K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2017

Đáp án C

Cu, NaBr, FeO bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa theo các phương trình sau:

Cu 0 + 2 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Cu + 2 SO 4 + S + 4 O 2 ↑ + 2 H 2 O 2 Na Br - 1 + 2 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Na 2 SO 4 + S + 4 O 2 ↑ + Br 2 0 + H 2 O 2 FeO + 4 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Fe 2 ( + 2 SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 ↑ + 4 H 2 O

 

Chất không bị H2SO4 đặc oxi hóa là NaCl:

Na Cl - 1 ( rắn ) + H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 NaH S + 6 O 4 + H Cl - 1 ↑

25 tháng 5 2021

Các chất là : S,H2S,HI,P,Fe3O4,FeSO4,Al

Số chất là : 7

31 tháng 5 2019

Các chất có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là Cu, FeS2, Na2SO3, S, FeCl2, và Fe3O4

=> Đáp án B

19 tháng 4 2017

Phản ứng:  CaCO3  CaO + CO2    

2Al + 3FeO  Al2O3 + 3Fe

(B gồm CaO, Cu, FeO, CaCO3 dư, Fe, Al)

CaO + H2 Ca(OH)2   

 2Al + Ca(OH)2 + 2H2Ca(AlO2)2 + 3H2

Al2O3 + Ca(OH)2  Ca(AlO2)2 + H2O

Do D không thay đổi khối lượng khi cho vào dung dịch NaOH, nên D không còn Al và Al2O3

Suy ra: D gồm Cu, FeO, CaCO3, Fe. Dung dịch C gồm Ca(AlO2)2, Ca(OH)2 dư.

CaCO3 +  H2SO4 đặc CaSO4 + CO2 + H2O

Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + 2H2O  + SO2

2FeO +  4H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

2Fe +  6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

15 tháng 1 2017

Đáp án C

17 tháng 11 2023

A: CuO, Cu

B: CuSO4, H2SO4

C: SO2

D: KHSO3, K2SO3

E: Cu(OH)2

F: Cu

PT: \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

\(CuO+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

\(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)

\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

\(K_2SO_3+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_3\)

\(2KHSO_3+2NaOH\rightarrow K_2SO_3+Na_2SO_3+2H_2O\)

\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

1) Phát biểu nào sau đây là sai?A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?A. HCl, H2SO3, H3PO4;B. HCl, H2SO4, H3PO4;C. HCl, HNO3, H3PO4;D. HCl, HNO3, H2SO4.3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4 dùng thuốc thử nào?A....
Đọc tiếp

1) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.
B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.
C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2
D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.

2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?
A. HCl, H2SO3, H3PO4;
B. HCl, H2SO4, H3PO4;
C. HCl, HNO3, H3PO4;
D. HCl, HNO3, H2SO4.

3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4 dùng thuốc thử nào?
A. Giấy quỳ tím;
B. Dung dịch BaCl2;
C. Dung dịch NaOH;
D. Dung dịch Ca(OH)2.

4) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2SO4 loãng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
B. H2SO4 đặc, nóng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
C. HCl phản ứng với tất cả kim loại giải phóng khí H2.
D. HCl và HNO3 phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.

5) Dãy chất nào sau đây gồm các base tan?
A. KOH, NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2;
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2;
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2;
D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2.

6) Base nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tác dụng với SO2?
A. Ca(OH)2;
B. Fe(OH)3;
C. Cu(OH)2;
D. Zn(OH)2.

7) Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. CO2, HNO3, CuO;
B. SO2, H2SO4, CaO;
C. H3PO4, HNO3, P2O5;
D. H3PO4, CuO, P2O5.

8) Những base nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Ca(OH)2, Fe(OH)3;
B. KOH, Fe(OH)3;
C. Mg(OH)2, Fe(OH)3;
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2.

9) Hòa tan hoàn toàn m gam aluminium Al trong dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,7185 lít khí (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? (Al = 27).
A. 5,7 gam;
B. 27 gam;
C. 2,7 gam;
D. 54 gam.

10) Để trung hòa 20 ml dung dịch NaOH 1 M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5 M?
A. 20 ml;
B. 10 ml;
C. 200 ml;
D. 100 ml

0
8 tháng 8 2023

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-t^0->CuO\\ Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)-t^0->CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\\ SO_2+2KOH->K_2SO_4+H_2O\\ SO_2+KOH->KHSO_3\\ BaCl_2+K_2SO_4->2KCl+BaSO_4\\2 KHSO_3+2NaOH->K_2SO_3+Na_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4\left(dư\right)+2KOH->K_2SO_4+2H_2O\\ CuSO_4+2KOH->K_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

5 tháng 6 2018

Đáp án là C. 4 : C, Cu, ZnS, NaCl rắn

29 tháng 11 2017

Đáp án C.

C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 +2H2O

ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S

2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl(k)