K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2017

Đáp án D

Get through: làm xong, hoàn thành công việc

14 tháng 5 2018

Đáp án C.

- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/ chuyển động

Ex: We’d better get moving or we’ll be late.

13 tháng 8 2018

Đáp án C.

- get going/ moving = start to go or move: bắt đầu đi/chuyển động

Ex: We'd better get moving or we'll be late.

1 tháng 7 2017

Đáp án A

12 tháng 12 2017

Đáp án A

By all means: Cứ tự nhiên đi

All in all: tóm lại

At all cost: bằng bất kỳ giá nào

On the whole = In general: nói chung

Câu này dịch như sau: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà

5 tháng 7 2017

Đáp án là B

At all costs = by any means: bằng bất cứ giá nào

By all means = without fail: nhất định là

On the whole = in general: nhìn chung

Câu này dịch như sau: Bắng mọi cách cô ấy sẽ ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà

9 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến tức: Thì của động từ

By + trạng từ thời gian => dùng thì TLHT hoặc QKHT

Câu này dịch như sau: A: “Tại sao chúng ta không đi xem phim nhỉ?”

B: “Đã quá trễ bây giờ bộ phim đã bắt đầu rồi.”

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 5 2019

Chọn C.

Đáp án C.

Xét 4 đáp án ta có:

A. however: tuy nhiên

B. consequently: do đó

C. otherwise: nếu không thì

D. nevertheless: tuy nhiên

Đáp án C phù hợp về nghĩa nhất.

Dịch: Anh phải hành động ngay lập tức; nếu không, nó sẽ là quá muộn.

29 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

     A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.

     B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

     C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại.

      The press have agreed to back off and leave the couple alone.

     D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement