K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2017

Đáp án là D

Kiến thức: Động từ + giới từ

Take up: chiếm

Take on: thuê

Take in: hiểu

Take over: kiểm soát

Câu này dịch như sau: Chăm sóc thú cưng có thể mất/ chiếm khá nhiều thời gian.

21 tháng 11 2017

Đáp án là C.

Build (v): xây dựng

Define (v): định nghĩa

Serve (v): phục vụ

Form (v): hính thành

Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]

Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn

19 tháng 1 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved

Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]

Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá

26 tháng 11 2017

Đáp án là B

Cụm từ: take a short cut [ đi tắt]

Câu này dịch như sau: Bọn trẻ có thể đến trường sớm hơn 10 phút nếu chúng đi tắt qua công viên

9 tháng 7 2018

Đáp án là C

Chalk and cheese: khác một trời một vực

Part and parcel: phần thiết yếu

From top to bottom: cạn ly

Odds and ends: đồ vặt vãnh

Câu này dịch như sau: Phạm phải sai lầm là hoàn toàn tất yếu của quá trình phát triern

9 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Grow up: lớn lên [ động từ tình thái] + tính từ

Câu này dịch như sau: Trẻ nhỏ cần thực phẩm dinh dưỡng nếu chúng muốn lớn lên khỏe mạnh

30 tháng 7 2018

Đáp án là A

Need: cần

Lack: thiếu hụt

Wish: ước

Miss: bỏ lỡ/ nhớ

Kiến thức: Thành ngữ

A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.

Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự

22 tháng 5 2019

Đáp án là B

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.

12 tháng 5 2019

Đáp án là A.

Kiến thức: Trật tự của các tính từ

OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]

=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]

=>Chọn A

Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc

29 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Territory: lãnh thổ

Region: vùng

Site: địa điểm

District: quận

Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng.