K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2019

Đáp án C.

Đổi strategic thành strategically. Bổ nghĩa cho động từ phải là trạng từ.

Tạm dịch: Tổ của hầu hết các loài chim được đặt một cách có chiến lược để ngụy trang chúng chống lại kẻ thù.

25 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đổi strategic thành strategically. Bổ nghĩa cho động từ phải là trạng từ.

Tạm dịch: Tổ của hầu hết các loài chim được đặt một cách có chiến lược để ngụy trang chúng chống lại kẻ thù.

27 tháng 7 2017

Đáp án C.

Đổi strategic thành strategically. Bổ nghĩa cho động từ phải là trạng từ.

Tạm dịch:  Tổ của hầu hết các loài chim được đặt một cách có chiến lược để ngụy trang chúng chống lại kẻ thù.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

9 tháng 10 2017

Trước danh từ “species” cần một tính từ

Sửa: different hundreds of => hundreds of different

Tạm dịch: Có hàng trăm loài bướm khác nhau ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.

Chọn B

24 tháng 3 2019

Đáp án B

Sửa have been increasing => has been increasing.

A number of + N (số nhiều) + động từ chia dạng số nhiều.

The number of + N (số nhiều) + động từ chia ngôi thứ 3 số ít.

Dịch: Số lượng loài kền kền hoang dã, loài chim có nguy cơ bị tuyệt chủng, đang gia tăng ở mức bình ổn nhờ vào những công trình nghiên cứu của các nhà khoa học và môi trường học.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

28 tháng 10 2018

D

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n) 

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

=>Đáp án D. lack of => lack

19 tháng 5 2019

Đáp án D

Lack of => lack

8 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

lack of => lack

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.