K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2019

Đáp án C

25 tháng 10 2021

A

13 tháng 11 2021

B

13 tháng 11 2021

B

. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây? * 25 điểm A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn. 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có 4 ngọn núi cao nằm trên biên giới Việt - Lào là: a. Khoan La San; b. Pha Luông; c. Phu...
Đọc tiếp

. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây? * 25 điểm A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn. 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có 4 ngọn núi cao nằm trên biên giới Việt - Lào là: a. Khoan La San; b. Pha Luông; c. Phu Hoạt; d. Rào Cỏ. Hãy cho biết thứ tự lần lượt các ngọn núi trên từ Bắc vào Nam là: * 25 điểm A. a - c - d -b B. a - b - c - d C. c - b - a - d D. a - c - b – d 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ? * 25 điểm A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. B. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc ? * 25 điểm A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo. B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng tây bắc - đông nam liên quan đến vận động cuối Đệ Tam, đầu Đệ Tứ. D. Các sông trong khu vực như: Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung. 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống sông * 25 điểm A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Cả. D. sông Thái Bình. 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc ? * 25 điểm A. Về mặt vị trí, vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả. B. Có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng bắc - nam. C. Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình - Thanh Hoá. D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu. 7. Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là * 25 điểm A. hướng núi chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam. B. địa hình thấp, hẹp ngang, nâng ở hai đầu phía bắc và phía nam của khu vực. C. có những dãy núi đâm ngang ra biển như dãy Hoành Sơn, dãy Bạch Mã tạo nên những ranh giới khí hậu.

0
1 tháng 4 2022

C

 Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á làA .Tây Bắc- Đông Nam.     B. Đông Nam- Tây Bắc.    C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam.     D. Vòng cung. Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?A. A-pen-nin.           B. An- tai .         C. Xai-an.        D. Hin-du-cuc.Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?A. Xai-an.       B. An- tai.       C. Xta-no-voi.         D. Pi-re-ne Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông...
Đọc tiếp

 Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á là

A .Tây Bắc- Đông Nam.     B. Đông Nam- Tây Bắc.    C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam.     D. Vòng cung.

 

Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. A-pen-nin.           B. An- tai .         C. Xai-an.        D. Hin-du-cuc.

Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Xai-an.       B. An- tai.       C. Xta-no-voi.         D. Pi-re-ne

 

Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:

 

A.9000 km.        B. 9100 km.          C. 9200 km.          D. 9300 km.

Câu 9: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:

A.40,5 km2       B. 41,5 km2        C. 42,5 km2        D. 43,5 km2

 Câu 10: Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:

A. 44,4 km2         B. 45,5 km2       C. 46,6 km2       D. 47,7 km

Câu 8: Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :

 A. Châu Âu        B. Châu Phi        C. Châu Mỹ        D. Châu Đại dương

 Câu 14. Địa hình châu Á có đặc điểm

A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới.

B. địa hình tương đối đơn giản.

C. núi và cao nguyên cao tập trung ở rìa châu lục.

D. hướng núi chính là Tây Bắc- Đông Nam.

3
12 tháng 11 2021

Một trong hai hướng núi chính của châu Á là

A .Tây Bắc- Đông Nam.                           B. Đông Nam - Tây Bắc.    

C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam.          D. Vòng cung.

 Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. A-pen-nin.           B. An- tai .         C. Xai-an.        D. Hin-du-cuc.

Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Xai-an.       B. An- tai.       C. Xta-no-voi.         D. Pi-re-ne

12 tháng 11 2021

Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:

A.9000 km.        B. 9100 km.          C. 9200 km.          D. 9300 km.

Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:

A.40,5 km2       B. 41,5 km2        C. 42,5 km2        D. 43,5 km2

Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:

A. 44,4 km2         B. 45,5 km2       C. 46,6 km2       D. 47,7 km2

Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :

 A. Châu Âu        B. Châu Phi        C. Châu Mỹ        D. Châu Đại dương

 

29 tháng 7 2021

Điểm nào dưới đây không phù hợp với vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?

A. Khu vực nội chí tuyến.                          B. Ở Đông Nam Á lục địa Á - Âu.

C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.      D. Ở sát Xích đạo.

29 tháng 7 2021

D. Ở sát Xích đạo.

Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam ÁCâu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau...
Đọc tiếp

Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á

Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

3
8 tháng 11 2021

67.C

68.B

69.A

70.D

71 giống 70

72.D

8 tháng 11 2021

73.D

74.B

75.A

76.B