K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2018

Hướng dẫn: SGK/145, địa lí 12 cơ bản.

Chọn: D

1 tháng 4 2016

lằng nhằng quá

1 tháng 4 2016

Đúng là dây mơ rễ má

20 tháng 3 2016

nghe hay đấy

20 tháng 3 2016

vần nhỉ. Hay đấy

Câu 1: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?   A Lai Châu.           B. Sơn La.                     C. Hà Giang             D. Lào CaiCâu 2: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biểnA. Thái Bình.         B. Quảng Ninh.            C. Lạng Sơn              D. Nam ĐịnhCâu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:A. 11 tỉnh               B. 15...
Đọc tiếp

Câu 1: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?   

A Lai Châu.           B. Sơn La.                     C. Hà Giang             D. Lào Cai

Câu 2: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển

A. Thái Bình.         B. Quảng Ninh.            C. Lạng Sơn              D. Nam Định

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

A. 11 tỉnh               B. 15 tỉnh                      C. 13 tỉnh                  D. 14 tỉnh

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:

A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.            B. chịu tác động rất lớn của biển.

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.          D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.      B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.       D. giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là vì:

A. Tây Bắc cao hơn                                    B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn

C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh      D.  Đông Bắc ven biển.

Câu 7: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Kạn.                        B. Bắc Giang.                 C. Quảng Ninh.            D. Lạng Sơn.

Câu 8: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Đồng                B. Sắt                         C. Đá vôi                 D. Than đá

Câu 9: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?

A. Lạng Sơn.           B. Quảng Ninh.          C. Hoà Bình.                 D. Phú Thọ.

Câu 10: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Hòa Bình             B. Sơn La                  C. Thác Bà                             D. Sông Hinh

Câu 11: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?

A. 10.                       B. 9.                         C. 11                               D. 13

Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Nam Định.            B. Quảng Ninh               C. Hưng Yên.              D. Ninh Bình.

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.   C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).                                

B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.     D. Giáp với Thượng Lào.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Mật độ dân số cao nhất                                               B. Năng suất lúa cao nhất

C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                                 D.  Dân số đông nhất

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:

A. sông Hồng và sông Thái Bình                                     B. sông Hồng và sông Thương

C. sông Hồng và sông Cầu                                               D. sông Hồng và sông Lục Nam

Câu 16: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng là:

A. Khí hậu             B. Địa hình                    C. Đất phù sa              D.  Khoáng sản.

Câu 17: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:

A. đất phù sa màu mỡ.                                                          B. nguồn nước mặt phong phú.

C. có một mùa đông lạnh.                                                     D. địa hình bằng phẳng.

Câu 18: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng

A. Thái Bình               B. Thanh Hóa         C. Phú Yên            D. Nha Trang.

Câu 19: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế:

A. 2 vùng                     B. 3 vùng                     C. 4 vùng                     D. 5 vùng

Câu 20: Vùng đồng bằng sông hồng có diện tích là.

A.14860 km²           B.14 870 km²          C.16, 880 km²        D.18, 513 km²     

Câu 21: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là:

A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.                                B. Mật độ dân cư thấp.

C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.                      D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 22: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.                                                B. Dãy Trường Sơn Bắc.

C. Dãy Tam Điệp.                                               D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 23: Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Than đá              B. Dầu khí                  C. Đá vôi             D. Đất sét.

Câu 24: Ờ vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.                   B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)

C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp. D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 25: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghệ An.              B. Thanh Hóa.               C. Quảng Nam.               D. Quảng Trị.

Câu 26: Phía Nam của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.    B. Dãy Trường Sơn Bắc.          C. Dãy Tam Điệp.    D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 27: Vùng Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A.  4 tỉnh                     B. 5                               C. 6                        D. 7

Câu 28: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.51, 513 km²      B. 51, 515 km²           C.  51, 517 km²      D. 51, 518 km²  

Câu 29: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:

A. Các công trình kiến trúc    B. Các bãi biển đẹp  C. Văn hóa dân gian     D. Các di tích lịch sử

Câu 30: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:

A. Quy mô dân số      B. Sức mua của người dân   

C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế    D.  Số lượng lao động có trình độ chuyên môn cao

Câu 31: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:

A. 4 loại hình                B. 5 loại hình            C. 6 loại hình               D. 7 loại hình

Câu 32: Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào nhiều nhất?

A. Đường sắt                B. Đường bộ              C. Đường sông             D. Đường biển.

Câu 33: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:

A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.    B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.       D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 34: Quốc lộ 1A là quốc lộ:

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.       B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.        D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Câu 35: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Điện thoại cố định      B. Điện thoại di động           C. Internet   D. Truyền hính cáp

Câu 36: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Hải Phòng.                          B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Lào Cai.                               D. Hà Nội – Huế.

Câu 37: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?

A. Dân cư và nguồn lao động.                B. Thu hút đầu tư nước ngoài.

C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.

TỰ LUẬN

Câu 1:

Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ.

Câu 2: Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 3: Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của vùng Bắc Trung Bộ

Câu 4:  Dựa vào bảng 22.1 vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.

Bảng 22.1 . Tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng (%)

 

Năm

1995

1998

2000

2002

Dân số

100,0

103,5

105,6

108,2

Sản lượng lương thực

100,0

117,7

128,6

131,1

Bình quân lương thực theo đầu người

100,0

113,8

121,8

121,1

 

 

 

 

 

 

1
21 tháng 12 2021

Chia nhỏ ra !

vùng trung du và miền núi Bắc Bộ tỉnh nào có cơ sở luyện kim đen lớn nhất

➙ chọn a. thái nguyên                                   

b. cao bằng

c. tuyên quang 

d. quảng ninh

7 tháng 12 2021

c1 D

 

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ GIÀU NGHÈO 63 TỈNH THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC:Bảng xếp hạng mức độ giàu nghèo từ cao xuống thấp của 63 tỉnh, thành phố Việt Nam:1 Hà Nội2 TP HCM3 Hải Dương4 Bắc Ninh5 Hưng Yên6 Hải Phòng7 Đà Nẳng8 Thái Bình9 Bà Rịa – Vũng Tàu10 Nam Định11 Hà Nam12 Bình Dương13 Vĩnh Phúc14 Quảng Ninh15 Ninh Bình16 Bắc Giang17 Hà Tĩnh18 Nghệ An19 Phú Thọ20 Bình Định21 Thanh Hóa22 Quảng...
Đọc tiếp

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ GIÀU NGHÈO 63 TỈNH THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC:

Bảng xếp hạng mức độ giàu nghèo từ cao xuống thấp của 63 tỉnh, thành phố Việt Nam:

1 Hà Nội

2 TP HCM

3 Hải Dương

4 Bắc Ninh

5 Hưng Yên

6 Hải Phòng

7 Đà Nẳng

8 Thái Bình

9 Bà Rịa – Vũng Tàu

10 Nam Định

11 Hà Nam

12 Bình Dương

13 Vĩnh Phúc

14 Quảng Ninh

15 Ninh Bình

16 Bắc Giang

17 Hà Tĩnh

18 Nghệ An

19 Phú Thọ

20 Bình Định

21 Thanh Hóa

22 Quảng Bình

23 Lâm Đồng

24 Đồng Nai

25 Khánh Hòa

26 Phú Yên

27 Thái Nguyên

28 Quảng Trị

29 Bình Thuận

30 Thừa Thiên

31 Quảng Nam

32 Quảng Ngãi

33 Bình Phước

34 Đắc Nông

35 Hòa Bình

36 Tây Ninh

37 Long An

38 Đắc Lắc

39 Ninh Thuận

40 Tiền Giang

41 Tuyên Quang

42 Cần Thơ

43 Lạng Sơn

44 Bạc Liêu

45 Cà Mau

46 Bắc Cạn

47 An Giang

48 Gia Lai

49 Kiên Giang

50 Yên Bái

51 Bến Tre

52 Kontum

53 Trà Vinh

54 Sóc Trăng

55 Hậu Giang

56 Sơn La

57 Lào Cai

58 Đồng Tháp

59 Cao Bằng

60 Vĩnh Long

61 Hà Giang

62 Điện Biên

63 Lai Châu

15

tỉnh mình cũng đâu nghèo lắm , hạng 16 là được rồi

27 tháng 2 2016

Tỉnh của tui cũng không tệ lắm hạng 20 là được rồi !

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ GIÀU NGHÈO 63 TỈNH THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC:Bảng xếp hạng mức độ giàu nghèo từ cao xuống thấp của 63 tỉnh, thành phố Việt Nam:1 Hà Nội2 TP HCM3 Hải Dương4 Bắc Ninh5 Hưng Yên6 Hải Phòng7 Đà Nẳng8 Thái Bình9 Bà Rịa – Vũng Tàu10 Nam Định11 Hà Nam12 Bình Dương13 Vĩnh Phúc14 Quảng Ninh15 Ninh Bình16 Bắc Giang17 Hà Tĩnh18 Nghệ An19 Phú Thọ20 Bình Định21 Thanh Hóa22 Quảng...
Đọc tiếp

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ GIÀU NGHÈO 63 TỈNH THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC:

Bảng xếp hạng mức độ giàu nghèo từ cao xuống thấp của 63 tỉnh, thành phố Việt Nam:

1 Hà Nội

2 TP HCM

3 Hải Dương

4 Bắc Ninh

5 Hưng Yên

6 Hải Phòng

7 Đà Nẳng

8 Thái Bình

9 Bà Rịa – Vũng Tàu

10 Nam Định

11 Hà Nam

12 Bình Dương

13 Vĩnh Phúc

14 Quảng Ninh

15 Ninh Bình

16 Bắc Giang

17 Hà Tĩnh

18 Nghệ An

19 Phú Thọ

20 Bình Định

21 Thanh Hóa

22 Quảng Bình

23 Lâm Đồng

24 Đồng Nai

25 Khánh Hòa

26 Phú Yên

27 Thái Nguyên

28 Quảng Trị

29 Bình Thuận

30 Thừa Thiên

31 Quảng Nam

32 Quảng Ngãi

33 Bình Phước

34 Đắc Nông

35 Hòa Bình

36 Tây Ninh

37 Long An

38 Đắc Lắc

39 Ninh Thuận

40 Tiền Giang

41 Tuyên Quang

42 Cần Thơ

43 Lạng Sơn

44 Bạc Liêu

45 Cà Mau

46 Bắc Cạn

47 An Giang

48 Gia Lai

49 Kiên Giang

50 Yên Bái

51 Bến Tre

52 Kontum

53 Trà Vinh

54 Sóc Trăng

55 Hậu Giang

56 Sơn La

57 Lào Cai

58 Đồng Tháp

59 Cao Bằng

60 Vĩnh Long

61 Hà Giang

62 Điện Biên

63 Lai Châu

 

 

0
1. Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ? A. Lào cai B. Sơn la C. Điện biên D. Lai châu 2. Tỉnh nào sau đây ở trung du và miền núi bắc bộ giáp biển ? A. Bắc giang B. Lạng sơn C. Quảng ninh D. Thái nguyên 3. Tỉnh nào ở trung du và miền núi bắc bộ giáp với cả lào và trung quốc ? A.lào cai B. Điện biên C. Lai châu D. Hà giang 4. Tỉnh nào sau đây nằm ở cực...
Đọc tiếp

1. Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Lào cai

B. Sơn la

C. Điện biên

D. Lai châu

2. Tỉnh nào sau đây ở trung du và miền núi bắc bộ giáp biển ?

A. Bắc giang

B. Lạng sơn

C. Quảng ninh

D. Thái nguyên

3. Tỉnh nào ở trung du và miền núi bắc bộ giáp với cả lào và trung quốc ?

A.lào cai

B. Điện biên

C. Lai châu

D. Hà giang

4. Tỉnh nào sau đây nằm ở cực bắc của nước ta ?

A. Lạng sơn

B. Cao bằng

C. Quảng ninh

D. Hà giang

5. Tiểu vùng tây bắc thuộc trung du và miền núi bắc bộ có khí hậu ?

A. Nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn

B. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta

C. Cận xích đạo ẩm gió mùa

D. Nhiệt đới ẩm nóng quanh năm

6. Địa hình của vùng trung du và miền núi bắc bộ chủ yếu là ?

A. Đồi núi

B. Đồng bằng

C. Cao nguyên

D. Bán bình nguyên

7. Số lượng các tỉnh , thành phố của đồng bằng sông hồng là ?

A. 6

B. 9

C. 10

D.11

1
18 tháng 2 2020

Câu 1:A

Câu 2:C

Câu 3:B

Câu 4:D

Câu 5:A

Câu 6:A

Câu 7:C

Phú Thọ là tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam. Phía Bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và Yên Bái, phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc, phía đông giáp huyện Ba Vì - thành phố Hà Nội, phía tây giáp tỉnh Sơn La, phía nam giáp tỉnh Hòa Bình. Phú Thọ là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.Thành phố Thành phố Việt Trì là trung tâm hành chính, kinh tế chính trị văn hoá giáo dục của tỉnh, cách trung tâm...
Đọc tiếp

Phú Thọ là tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam. Phía Bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và Yên Bái, phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc, phía đông giáp huyện Ba Vì - thành phố Hà Nội, phía tây giáp tỉnh Sơn La, phía nam giáp tỉnh Hòa Bình. Phú Thọ là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.

Thành phố Thành phố Việt Trì là trung tâm hành chính, kinh tế chính trị văn hoá giáo dục của tỉnh, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 80 km và sân bay quốc tế Nội Bài 50 km về phía tây bắc. Thành phố Việt Trì nằm đối diện với huyện Ba Vì, Hà Nội qua sông Hồng.

Toạ độ địa lí:

  • Cực Bắc: 21°43'B thuộc xã Đông Khê - huyện Đoan Hùng.
  • Cực Nam: 20°55'B ở chân núi Tu Tinh xã Yên Sơn - huyện Thanh Sơn.
  • Cực Đông: 105° 27'Đ ở xóm Vinh Quang - xã Sông Lô - TP. Việt Trì.
  • Cực Tây: 104°48'Đ thuộc bản Mĩ Á - xã Thu Cúc - huyện Tân Sơn (đây là xã có diện tích rộng nhất Phú Thọ, rộng gần gấp 1,5 lần thị xã Phú Thọ - 96,6 km²).

 

ĐẦY ĐỦ CHƯA KIM

2
18 tháng 12 2016

Ờ ờ....ha qá...đủ....

18 tháng 12 2016

tật nhiên phong mà ko làm thì thôi chứ làm phải đủ