K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

Dùng phương pháp loại trừ để tìm được đáp án đúng nhất: sự nhiễu loạn thời tiết là đặc trưng của vùng Trung tâm Hoa Kì; khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc khô hạn là đặc trưng ở miền núi phía Tây; động đất, núi lửa thường xảy ra ở quần đảo Haoai; chỉ có bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm là phù hợp nhất với khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Đông Hoa Kì.

16 tháng 5 2019

Chọn đáp án B

Dùng phương pháp loại trừ để tìm được đáp án đúng nhất: sự nhiễu loạn thời tiết là đặc trưng của vùng Trung tâm Hoa Kì; khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc khô hạn là đặc trưng ở miền núi phía Tây; động đất, núi lửa thường xảy ra ở quần đảo Haoai; chỉ có bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm là phù hợp nhất với khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Đông Hoa Kì.

11 tháng 1 2017

Chọn đáp án C

Dùng phương pháp loại trừ để tìm được đáp án đúng nhất: sự nhiễu loạn thời tiết là đặc trưng của vùng Trung tâm Hoa Kì, đất xấu và ngập lụt không thể có ở miền núi phía Tây, bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm là thiên tai ở phần phía Đông của lãnh thổ Hoa Kì; chỉ có khí hậu khô hạn là phù hợp nhất với khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Tây Hoa Kì.

29 tháng 8 2019

Chọn đáp án C

Dùng phương pháp loại trừ để tìm được đáp án đúng nhất: sự nhiễu loạn thời tiết là đặc trưng của vùng Trung tâm Hoa Kì, đất xấu và ngập lụt không thể có ở miền núi phía Tây, bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm là thiên tai ở phần phía Đông của lãnh thổ Hoa Kì; chỉ có khí hậu khô hạn là phù hợp nhất với khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Tây Hoa Kì.

Câu 6:  Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. động đất, sóng thần.        B. bão, lốc. C. hạn hán, lũ lụt.                D. núi lửa.Câu 19: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:   A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.   B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.   C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất...
Đọc tiếp

Câu 6:  Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?

 A. động đất, sóng thần.        B. bão, lốc.

 C. hạn hán, lũ lụt.                D. núi lửa.

Câu 19: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. chế độ nước sông thất thường.

Câu 20: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

A. Lạnh – Khô – Ít mưa                                     B. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.

C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa                D. Nóng - khô quanh năm

Câu 21: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:

A. Xích đạo ẩm      B. Nhiệt đới         C. Nhiệt đới gió mùa     D. Hoang mạc

Câu 22: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng

   A. Rau quả ôn đới.                       C. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

   B. Cây dược liệu.                          D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 26: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:

   A. Môi trường ôn đới hải dương.              C. Môi trường ôn đới lục địa.

   B. Môi trường hoang mạc.                        D. Môi trường địa trung hải.

Câu 27 Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 28: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của :

   A. ôn đới lục địa.                C. ôn đới hải dương.

   B. địa trung hải.                  D. cận nhiệt đới ẩm.

Câu 29: Phần lớn các hoang mạc nằm:

   A. Châu Phi và châu Á.        B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.

   C. Châu Phi.                          D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.

Câu 30: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

   A. Thời tiết thay đổi thất thường.         

   B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.

   C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.

   D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.

Câu 45: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh

   A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng.   B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C

   C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).

    D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.

Câu 54: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là:

   A. Nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.

   B. Nơi khô hạn nhất của hoang mạc.

   C. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.

   D. Nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.

Câu 55: Ở Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng?

A. Xích đạo ẩm         B. Nhiệt đới.             C. Nhiệt đới gió mùa.            D. Hoang mạc.

Câu 56. Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới       B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van     D. Rừng ngập mặn

Câu  57: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp

   A. Do con người dùng tàu phá bang.    B. Do Trái Đất đang nóng lên.

   C. Do nước biển dâng cao.                    D. Do ô nhiễm môi trường nước.

Câu 58. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.      B. đất ngập úng, glây hóa

C. đất bị nhiễm phèn nặng.                 D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 59: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:

A. Sản xuất công nghiệp                                                 B. Phát triển dịch vụ

C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp              D. Thương mai, du lịch

Câu 60. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.     B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.                    D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 61: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

A. Đông Bắc           B. Đông Nam      C. Tây Nam       D. Tây Bắc.

Câu 62: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát

   A. Ô nhiễm môi trường.                                C. Ách tắc giao thông đô thị.

   B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.       D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 63: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. gió mùa Tây Nam.      B. gió mùa Đông Bắc.   C. gió Tín phong.               D. gió Đông Nam.

Câu 64: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

A.rừng cây rụng lá vào mùa khô.       B. đồng cỏ cao nhiệt đới.    C. rừng ngập mặn.                             D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 65: Loại gió  mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa

   A. gió mùa Tây Nam.                  C. gió mùa Đông Bắc.

    B. gió Tín phong.                         D. gió Đông Nam.

Có bạn nào biết mấy câu này không ? Giúp mình với, mai mình thi rồi.

2
12 tháng 11 2021

tách ra đi bạn

12 tháng 11 2021

Câu 6: C

Câu 19: A

Câu 20:

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 26: C

Câu 27: C

Câu 28: B

Câu 29: B

Câu 30: A

Câu 45: D

Câu 54: D

Câu 55: C

Câu 56: D

Câu 57: B

Câu 58: D

Câu 59: C

Câu 60: B

Câu 61: A

Câu 62: D

Câu 63: A

Câu 64: D

Câu 65: A

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

27 tháng 11 2021

C

16 tháng 6 2017

Đáp án C

“Núi, cao nguyên, đồi thấp. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu. Khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt với mùa đông lạnh” là đặc điểm tiêu biểu của điều kiện sinh thái nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ. (SGK Địa lí 12, Cơ bản, trang 107).

26 tháng 5 2017

Đáp án C

“Núi, cao nguyên, đồi thấp. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu. Khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt với mùa đông lạnh” là đặc điểm tiêu biểu của điều kiện sinh thái nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ. (SGK Địa lí 12, Cơ bản, trang 107).

12 tháng 3 2019

1-A

2-B

3-C