K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Ta thấy sau giới từ phải dùng danh từ renewal – sự gia hạn
Dịch: Hợp đồng của nhân viên phải được gia hạn mỗi năm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 5 2019

Đáp án D.
Ta có: 
- consider + V-ing: cân nhắc làm gì
- cấu trúc: have sth + PII
Dịch: Chúng tôi đang cân nhắc trang trí lại căn hộ của chúng tôi để đón năm mới

24 tháng 3 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc                  

Have sth done = có cái gì được ai làm cho

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cân nhắc việc có căn hộ của chúng tôi được trang trí lại cho dịp Năm mới sắp tới.

A. redecorated our flat = đã trang trí lại căn hộ của chúng tôi

Cân nhắc làm gì là khi hành động đó chưa xảy ra chứ không phải đã xảy ra rồi, do đó không thể dùng thì hoàn thành.

B. to redecorate our flat = phải trang trí lại căn hộ của chúng tôi

Hành động trang trí lại không mang tính bắt buộc. 

C. our flat to be redecorated : thừa “to be” so với cấu trúc đúng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

19 tháng 1 2018

Đáp án C

- competition (n): cuộc thi

- attendant (n): người phục vụ, người theo hầu

- applicant (n): người xin việc

- interviewer (n): người phỏng vấn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta chọn “applicants”

Dịch: Có hơn 50 người xin việc cho mỗi chỗ trống.

6 tháng 10 2019

Đáp án C.

Khi nói về một sự vật, sự việc chính xác mà cả người nói lẫn đối phương đều biết, sử dụng quán từ “the”.

Dịch câu: Kế hoạch trong tương lai của bạn là gì?

19 tháng 11 2017

Đáp án B

- Since + mốc thời gian => sử dụng thì hoàn thành

- A number of N số nhiu + V (chia số nhiu): Một số những => dùng “have”

5 tháng 1 2018

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.

14 tháng 3 2019

Đáp án D

On the while: nói chung