K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2018

Đáp án là D

Cụm từ: be in short supply [ nguồn cung ít ỏi]

Câu này dịch như sau: Những ngôi nhà ở các thành phố lớn rất đắt tiền bởi vì nguồn cung cấp đất ít ỏi.

8 tháng 9 2019

 

Chọn A

more and more: ngày càng

Tạm dịch: Ô nhiễm không khí ngày càng trở nên nghiêm trọng ở các thành phố lớn trên thế giới.

 

15 tháng 8 2017

Đáp án A

Dịch: Ô nhiễm không khí càng ngày càng nghiêm trọng tại các thành phố lớn trên thế giới.

(so sánh tăng tiến: more and more + ADJ = càng ngày càng…)

13 tháng 6 2019

Đáp án A

Dịch: Ô nhiễm không khí càng ngày càng nghiêm trọng tại các thành phố lớn trên thế giới.

(so sánh tăng tiến: more and more + ADJ = càng ngày càng…)

27 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức về so sánh

Cấu trúc so sánh lũy tiến: more and more + long adj/ adv: ngày càng...

Tạm dịch: Ô nhiễm không khí đang trở nên ngày càng nghiêm trọng ở các thành phố lớn trên thế giới.

12 tháng 5 2018

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

– Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi khẳng định

– Câu giới thiệu dùng “is”, câu hỏi đuôi dùng “isn’t”

– Chủ ngữ của câu giới thiệu là “there”, câu hỏi đuôi dùng “there”

Tạm dịch: Một kết luận đáng lo ngại trong nghiên cứu có tên là “Nhiệt và Học” là sự nóng lên toàn cầu có thể ảnh hưởng đến thu nhập của sinh viên trên toàn thế giới trong tương lai.

Chọn A

Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. ( giải thích đáp án)Question 8: Eating from _______ is a popular habit of people in big cities in Viet NamA. libraries B. street vendors C. canteens D. shopsQuestion 9: Huyen My _________ a teddy bear, but she doesn’t have one now.A. used to have B. used to having C. was use to having D. was used to haveQuestion 10: They named their daughter __________ their favourite movie...
Đọc tiếp

Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. ( giải thích đáp án)

Question 8: Eating from _______ is a popular habit of people in big cities in Viet Nam

A. libraries B. street vendors C. canteens D. shops

Question 9: Huyen My _________ a teddy bear, but she doesn’t have one now.

A. used to have B. used to having C. was use to having D. was used to have

Question 10: They named their daughter __________ their favourite movie star.

A. of B. for C. after D. on

Question 11: Many people in our village are still __________. They can’t read or write

A. unhealthy B. traditional C. creative D. illiterate

Question 12: I am accustomed to doing morning exercises.

A. used to do B. being used to do C. using to do D. used to doing

Question 13: You’ve been a bit tense lately so you need to ________ a break.

A. get B. take C. has D. let

Question 14: He is very careful. When the teacher says anything, he often puts it __________ in his notebook

A. with B. on C. down D. up

Question 15: We wish LCD projectors ________ still expensive.

A. haven’t been B. were not C. are not D. hadn’t been

Question 16: I wish my parents could put themselves in my __________.

A. situation B. shoes C. feelings D. heart

Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.

Question 17: Marriage used to be arranged by parents

A. How cool! B. Sure. C. I can’t imagine that. D. I ‘m sorry I can’t.

Question 18: Would you mind if I open the window?

A.No, not at all B.You’re welcome C.You can D.Yes, if you like

0
16 tháng 7 2018

Chọn đáp án C

Ta xét nghĩa các phương án:

A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua

B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân thiện

C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản

D. inflatable (a): thổi phồng

Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là C

Kiến thức cần nhớ

Ta thường gặp cụm “competitive price” nên dễ vội vàng chọn luôn phương án này mà không dịch hết câu, trong khi ở đây từ cần điền mang nghĩa trái ngược với “competitive”. Cần cẩn thận xem xét, tránh chọn phải phương án gây nhiễu.

Ngoài ra ta hay gặp sự kết hợp: prohibitively expensive: rất đắt đỏ

Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở các thành phố lớn có thể ngăn cản việc người có thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó.

9 tháng 1 2018

Đáp án D

Cụm động từ:
Keep up with: đuổi kịp/ theo kịp = Catch up with: theo kịp
Face up to/ be faced with : đối mặt

Put up with: chịu đựng

Tạm dịch: Ở nhiều thành phố lớn, mọi người phải chịu đựng tiếng ồn, quá đông đúc và không khí ô nhiễm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.