K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

12 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì

Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.

8 tháng 10 2018

Đáp án D

Now that + clause: bởi vì

Since when: từ khi nào

Just now: đúng lúc này

Just as: chỉ ngay lúc, ngay khi

Tạm dịch: Vì cô ấy có được công việc cô ấy thích nên cô ấy rất hạnh phúc

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

12 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

20 tháng 10 2018

Đáp án là D.

turn st up = find st

turn st over = think about st carefully

turn sb back= return the way you have come [ quay trở lại]

turn sb down: từ chối ai đó

Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nộp hồ sơ xin tập huấn làm phi công, nhưng họ từ chối cô ấy vì thị lực của cô ấy rất kém

14 tháng 11 2019

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi

5 tháng 10 2019

Đáp án B

every so often: thỉnh thoảng

Dịch: Thỉnh thoảng Rose thích làm việc gì đó mà cô ấy chưa bao giờ từng làm

9 tháng 1 2018

Đáp án C

25 tháng 7 2018

what (từ để hỏi) + she (chủ ngữ) + prepared (động từ của mệnh đề) for the job interview

=> mệnh đề danh từ (đóng vai trò như 1 danh từ)

In spite of + N / V_ing

Though + S + V + O => Loại C

Các vị trí của trạng từ “however” trong câu:

S + V + O. However, S + V + O => đứng đầu câu, nối câu trước với câu sau

S + V + O. S, however, V + O => đứng giữa chủ ngữ và động từ

S + V + O. S + V + O, however => đứng cuối câu

S + V + O; however, S + V + O.

=> Loại D

Tạm dịch: Bất chấp những gì cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc, Megan đã không vượt qua nó.

Chọn B