K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2017

Đáp án A

 Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

To throw away: vứt bỏ, bỏ phí             To throw in: thêm vào, đưa ra (nhận xét)

To throw off: cố tống khứ đi                          To throw out: bác bỏ

Tạm dịch: Steve đã bỏ qua cơ hội vượt qua kì thi bằng cách dành quá nhiều thời gian cho câu hỏi đầu tiên.

10 tháng 3 2018

Đáp án C.

  A. ups and downs: thăng trầm, những lúc thuận lợi và những khi khó khăn.

Ex: His business has gone through many ups and downs before flourishing like today: Công việc kinh doanh của anh ấy đã trải qua nhiều thăng trầm trước khi khởi sắc như hôm nay.

  B. odds and ends (n): những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.

Ex: He didn't keep much in his desk - just a few odds and ends: Anh y không để nhiều đồ ở bàn, chỉ một vài thứ đồ linh tinh.

  C. wear and tear: (đồ vật) xây xước, tổn hại do được dùng hằng ngày, hao mòn tự nhiên.

Ex: The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear: Chính sách bảo hiểm không áp dụng cho những tn hại gây ra bởi hao mòn tự nhiên thông thường.

  D. white lie: lời nói dối hại.

Ex: He told her a white lie in order not to hurt her.

Đáp án chính xác là C. wear and tear.

Tạm dịch: Tôi không mua cái xe vì nó có qua nhiều hao mòn, hư hỏng.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 2 2019

Chọn C

Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều đã có thể xảy ra trong quá khứ): If + S + had (not) + V-ed/V3, S + would (not) have + been/V-ed/V3.

Tạm dịch: Nếu anh ta không tốn quá nhiều thời gian, anh ta đã không trượt bài kiểm tra.

25 tháng 9 2017

Chọn A                                 Câu đề  bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.

Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.

Đáp án A: làm cho anh ta hiểu

Các đáp án còn lại:

B. cho phép anh ta ở lại

C. để anh ta lái xe của anh ta

D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.

3 tháng 11 2018

                                Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.

Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng

Các đáp án còn lại:

A. Emotional (adj.): đa cảm                            B. optimistic (adj.): lạc quan

       D. Satisíied (adj.): hài lòng

To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.

16 tháng 12 2017

Chọn A

Câu đề bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.

Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.

Đáp án A: làm cho anh ta hiểu

Các đáp án còn lại:

B. cho phép anh ta ở lại

C. để anh ta lái xe của anh ta

D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.

28 tháng 12 2017

ĐÁP ÁN A

Câu đề  bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.

Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.

Đáp án A: làm cho anh ta hiểu

Các đáp án còn lại:

B. cho phép anh ta ở lại

C. để anh ta lái xe của anh ta

D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.

5 tháng 5 2017

Đáp án C

Dịch: Đã có lần bị thương bởi một chiếc ô tô đi ngang qua, con chó không bao giờ đi lại bình thường được nưã.

PII đứng đầu câu để thể hiện nghĩa bị động.

A, B sai vì nghĩa chủ động

27 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C
Dịch: Đã có lần bị thương bởi một chiếc ô tô đi ngang qua, con chó không bao giờ đi lại bình
thường được nữa.
PII đứng đầu câu để thể hiện nghĩa bị động.
A., B. sai vì nghĩa chủ động