K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: wink (n) = cái nháy mắt

Dịch nghĩa: Anh đưa cho cô một cái nháy mắt tinh nghịch khi cô đưa cho anh thứ tự của mình.

          A. peer (v) = nhìn chằm chằm, chăm chú

          B. peep (n) = cái nhìn lén lút, nhìn nhanh

          D. blink (n) = cái chớp mắt nhanh

17 tháng 2 2017

Đáp án B.
A. Otherwise: nếu không thì 
B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy 
D. On the other hand: mặt khác
Dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu

12 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cụm động từ với “give”

give up = stop: dừng lại/ từ bỏ                                       give away: vứt đi

give in:chấp nhận làm điều không muốn làm                 give out: phân phát/ đưa ra

Tạm dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học

2 tháng 7 2019

Đáp án : C

Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo

27 tháng 12 2017

Đáp án A

Giải thích: give away = trao tặng

Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.

B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc

C. give on (v). Không có cụm động từ give on

D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)

19 tháng 1 2018

Đáp án D

- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì

- Charge sb with sth: buộc tội ai về điều gì

- Complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về điều gì

- Blame sb for sth: đổ lỗi cái gì cho ai

ð Đáp án D (Cô ấy đổ lỗi cho anh ấy về cái chết của bố mình.)

9 tháng 9 2019

Đáp án A

Thứ tự các tính từ trong một câu: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A

Dịch: Jane thực sự thích hộp trang sức bằng gỗ màu nâu đẹp đẽ mà bố mẹ cô ấy đã tặng cô ấy như là một món quà sinh nhật.

9 tháng 7 2018

Đáp án là C. take over from someone : tiếp quản, nối nghiệp

5 tháng 9 2018

Đáp án A

6 tháng 9 2019

Đáp án D.

D. frightened country mouse: con chuột đồng bị làm cho hoảng sợ, làm cho khiếp đảm.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp

B. frighten (v): làm hoảng sợ, làm sợ

C. frightful (adj): ghê sợ, khủng khiếp, kinh khủng

MEMORIZE

frighten (v): làm hoảng sợ

- frighten sb into/ out of V-ing sth: làm cho ai sợ mà phải làm/ thôi không làm gì

- frighten sb/ sth away/ off: gieo rắc nỗi kinh hoàng cho ai