K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2017

Đáp án B

+ Đơn vị đo của cường độ dòng điện là : ampe (A)

+ Đơn vị đo của suất điện động là : Vôn ( V)

+ Đơn vị đo của điện lượng là : cu lông ( C )

Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể cóđơn vị làA. Jun trên giây (J/s)           B. Cu – lông trên giây (C/s)C. Jun trên cu – lông (J/C)               D. Ampe nhân giây (A.s)Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?A. I, II, III           B. I, II, IV             C. II, III       ...
Đọc tiếp

Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)           B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C)               D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III           B. I, II, IV             C. II, III              D. II, IV

Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.
Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J          B. 8J          C. 0,125J            D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s         B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s           D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C      B. 12C    C. 8,33C    D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?

A. A = U.I/t        B. A = U.t/I         C. A = U.I.t             D. A =I.t/U 

Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế           B. tĩnh điện kế
C. ampe kế         D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn

giúp mình với ạ

 


 

1
20 tháng 11 2021

Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)           B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C)               D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III           B. I, II, IV             C. II, III              D. II, IV

Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.

Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J          B. 8J          C. 0,125J            D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s         B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s           D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C      B. 12C    C. 8,33C    D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?

A. A = U.I/t        B. A = U.t/I         C. A = U.I.t             D. A =I.t/U 

 

Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế           B. tĩnh điện kế
C. ampe kế         D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn

 

29 tháng 4 2017

Đáp án B

8 tháng 5 2022

A

8 tháng 5 2022

A

30 tháng 7 2017

Đáp án C

1 tháng 6 2017

1.e     2.d     3.g     4.a     5.b

20 tháng 1 2019

Chọn A. Ôm (Ω)

Cho mạch điện như hình vẽ. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử. điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, f vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc vào 2 điểm N và D vào nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45 V và ampe kế chỉ 1,5 A. Sau...
Đọc tiếp

Cho mạch điện như hình vẽ. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử. điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, f vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc vào 2 điểm N và D vào nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45 V và ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó, mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp  V

 

thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng giá trị và điện áp uMN lệch pha 0,5π với uND. Sau đó tiếp tục thay đổi điện dung của tụ điện có trong mạch thì thấy số chỉ vôn kế V1 lớn nhất có thể là U1max, giá trị U1max gần với giá trị nào sau đây nhất:

A. 120 V.

B. 90 V

C. 105 V.

D. 85 V

1
17 tháng 12 2017

Đáp án C

+ Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi → có dòng trong mạch với cường độ I = 1,5 A

→ ND không thể chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và

 

+ Mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một điện áp xoay chiều thì uND sớm pha hơn uMN một góc 0,5π → X chứa điện trở RX và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở RY.

→ với V1 = V2 → UX = UY = 60 V → ZX = ZY = 60 Ω.

+ Cảm kháng của cuộn dây Ω

 

.

 

+ Với uMN sớm pha 0,5π so với uND và →

 

 

φY = 600 → φX = 300.

 

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu MN:

 

 

.

 

+ Sử dụng bảng tính Mode → 7 trên Caio ta tìm được V1max có giá trị lân cận 105 V.

15 tháng 4 2022

Hai đèn mắc nối tiếp nên ta có tính chất:

Dòng điện trong mạch bằng dòng điện qua các đèn là: \(I_{mạch}=I_{Đ1}=I_{Đ2}\)

Hiệu điện thế trong mạch bằng tổng hiệu điện thế các đèn: \(U=U_{Đ1}+U_{Đ2}\)

b)Dòng điện qua mỗi đèn: \(I_1=I_2=I=2A\)

c)Vôn kế mắc vào đèn 1 chỉ 5V\(\Rightarrow U_{Đ1}=5V\)

  Hiệu điện thế hai đầu mạch là 8V.

  \(\Rightarrow U_{Đ2}=U-U_{Đ1}=8-5=3V\)

e)Hiệu điện thế 2 đầu đèn 1 gấp 3 lần hiệu điện thế hai đầu đèn 2.\(\Rightarrow U_{Đ1}=3U_{Đ2}\)

   Mà \(U_{mạch}=U_{Đ1}+U_{Đ2}=4U_{Đ2}=30\Rightarrow U_{Đ2}=7,5V\)

   \(\Rightarrow U_{Đ1}=3U_{Đ2}=3\cdot7,5=22,5V\)

   \(\Rightarrow U_V=U_{Đ1}=22,5V\)

a)Hình vẽ của mình đây nha!!!

a)undefined

24 tháng 5 2017

Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Culông (C).

B. Vôn (v).

C. Hec (Hz).

D. Ampe (A).