K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.

  A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.

Ex: a narrow-minded attitude

  B. open-minded: có suy nghĩ thoáng

  C. kind-hearted: hiền hòa

  D. absent-minded: lơ đãng, đãng tri

18 tháng 6 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.

A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.

Ex: a narrow-minded attitude

B. opened-minded: có suy nghĩ thoáng

C. kind-hearted: hiền hòa

D. absent-minded: lơ đãng, đãng trí

31 tháng 5 2019

Đáp án là A

Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc

Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved

28 tháng 3 2017

Đáp án là B

Kiến thức: Từ loại + từ vựng

Science (n): khoa học

Scientist (n): nhà khoa học

Scientific (adj): có tính khoa học

Scientifically (adv): một cách khoa học

So sánh nhất [ the greatest] + danh từ

Câu này dịch như sau: Anh ấy là nhà khoa học tuyệt vời nhất của mọi thời đại

20 tháng 10 2017

Đáp án A.

12 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc với It + be + time

Giải thích:

Cấu trúc với It + be + time: It + be + (about, high…) time + S + did sth: đến lúc ai phải làm gì

Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.

27 tháng 10 2019

Đáp án A

15 tháng 1 2019

Đáp án là D

Trong câu có dấu hiệu thời gian là “By the time + mệnh đề”, thì mệnh đề chính dùng thì tương lai hoàn thành thể hiện hành động sẽ hoàn thành tại thời điểm đó trong tương lai. By the time the train arrives, we will have waited for two hours = Bằng thời điểm tàu đến nơi, chúng ta sẽ đợi được hai giờ.

19 tháng 12 2018

Đáp án C.

A. encourage (v): động viên

B. encouraging (adj): khích lệ

C. encouragement (n): nguồn động viên

D. encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.

9 tháng 9 2019

Đáp án C.

A. Encourage (v): động viên

B. Encouraging (adj): khích lệ

C. Encouragement (n): nguồn động viên

D. Encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.