K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2018

Đáp án B.

- appreciate /ə'pri:ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:

Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.

MEMORIZE

Appreciate

- appreciate sb doing sth

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.

- appreciable (adj): có thể đánh giá được

- appreciative (adj): tán thưởng

- appreciably (adv): một cách đáng kể

- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao

 depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị

25 tháng 9 2018

Đáp án B

- appreciate /əˈpri:ʃieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích

appreciate (doing) sth:

Ex: I don’t appreciate being treated like a second-class citizen.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

11 tháng 10 2017

Đáp án A

have a smattering of something: có hiểu biết một chút về

Dịch: Họ chỉ biết một chút tiếng Việt

6 tháng 6 2017

Đáp án D

Steal (v): trộm cắp

Spread (v): lan tràn

Rumor (v): đồn đại

Leak (v): tiết lộ; rò rỉ

Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.

7 tháng 11 2017

Đáp án C.

“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to hurry” = “need not hurry”

Dịch nghĩa: Họ có nhiều thời gian nên họ không cần phải khẩn trương.

24 tháng 3 2018

Đáp án A

A. caught sight of : nhìn thấy, thoáng thấy

B. Take care of : trông nom, chăm sóc

C. put an end to : chấm dứt, bãi bỏ

D. Make fun of : chế nhạo, cười chê

Tạm dịch: “ Họ đã................biển “ không hút thuốc” chưa?

Đáp án A thích hợp nhất 

30 tháng 10 2017

Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ

whoever + V = anyone who + V: bất kì ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.

Chọn D 

19 tháng 5 2017

Đáp án D

Anyone: bất cứ ai                                       Everyone: mọi người

Whatever: bất cứ cái gì                      Whoever = anyone who : bất cứ ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó