K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 6 2018

Đáp án C

that => which

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc.

15 tháng 10 2017

Đáp án C

that => which 

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C 

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc

28 tháng 3 2018

Đáp án C

That → which vì thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước đó có dấu phẩy.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

4 tháng 5 2017

Đáp án B

Staying => to stay

Kiến thức: allow + Ving

Allow + O + to Vo

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy ở bên ngoài muộn vào các ngày trong tuần.

19 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Cannot (Can’t) help doing sth = không thể đừng làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không thể đừng cảm thấy bồn chồn về kết quả của bài kiểm tra.

1 tháng 12 2019

Đáp án C

 Cấu trúc: allow somebody to do something = allow doing something: cho phép ai làm gì

Sửa ‘going’ => ’to go’; 

3 tháng 9 2018

Đáp án C .

 going => to go

 Cấu trúc: allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì

Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua. 

15 tháng 10 2017

Đáp án C.

Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ nối với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.

- clambake /'klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi biển, ăn hải sản).

17 tháng 8 2017

Đáp án C.

Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ ni với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.

- clambake /klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi bin, ăn hải sản).