K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 7 2017

Đáp án B

Sửa are => is.

“Mumps” – bệnh quai bị. Danh từ chỉ tên bệnh chia động từ số ít.

Dịch: Quai bị là một căn bệnh phổ biến thường ảnh hưởng tới trẻ em.

28 tháng 9 2018

Đáp án A.

Đáp án A. are is

measles (n) là bệnh sởi - một danh từ số ít

Tạm dịch: Bệnh sởi là một bệnh truyền nhim d lan truyền khi tiếp xúc với chất dịch có nhiễm khun, ví dụ như nước bọt hoặc dịch mũi của người bệnh.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

5 tháng 12 2018

Đáp án B

Are → is vì measles (bệnh sởi) chủ ngữ số ít

9 tháng 4 2018

Đáp án : A

Chủ ngữ là “the boy” (người) nên không thể dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế => who

29 tháng 1 2019

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

5 tháng 1 2018

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

14 tháng 11 2017

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

Note

- Động từ nối (Linking verbs): Là các động từ dùng để miêu tả trạng thái của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động.

- Sau động từ nối là một tính từ hoặc danh từ___________.

E.g: He looks sad. (Anh ấy trông có v buồn.)

Một số động từ nối thưng gặp: feel, look, seem, taste (có vị), sound (nghe có vẻ), turn, become/get/ turn (trở nên), remain (giữ nguyên), ... 

3 tháng 9 2019

Kiến thức: Danh từ số nhiều

Giải thích:

several (một vài) + danh từ số nhiều

Sửa: form => forms

Tạm dịch: Các gen có một số dạng thay thế, hoặc alen, được tạo ra bởi các đột biến.

Chọn B

4 tháng 7 2018

Chọn C