K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2017

Đáp án là C. refresh someone: làm khỏe người

Nghĩa các từ còn lại: relieve: an ủi;làm yên lòng; relax: thư giãn; recover: hồi phục

19 tháng 8 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc phỏng đoán với trợ động từ "must" 

(1) Must + V(nguyên thể) = phỏng đoán khá chắc chắn hành động ở hiện tại

(2) Must + have + V(phân từ) = phỏng đoán khá chắc chắn hành động trong quá khứ

Trong câu có dấu hiệu thời gian "a hot day like this” (một ngày nóng nực như thế này) chỉ ra rằng đây là ngữ cảnh ở hiện tại, do đó ta dùng công thức (1).

Dịch nghĩa: Bạn chắc hẳn là khát nước sau một chuyến đi bộ dài như vậy trong một ngày nóng nực như thế này.

A. should have been = đáng lẽ đã nên làm gì

Đây là cấu trúc lời khuyên về việc không thể xảy ra trong quá khứ nữa.

C. must have been = chắc hẳn là đã

Cấu trúc phỏng đoán một cách khá chắc chắn về hành động trong quá khứ.

D. should be = nên làm gì

Đây là cấu trúc lời khuyên trong hiện tại.

5 tháng 11 2019

Đáp án B

28 tháng 3 2019

Đáp án là B. throw off: cởi bỏ, vứt bỏ =>trường hợp này nghĩa là khỏi bệnh cảm cúm. Nghĩa các cụm còn lại: throw over: rời bỏ; throw away: ném đi; throw oneself down: nằm vật xuống

21 tháng 6 2017

Chọn D

28 tháng 4 2019

Đáp án là B

Cụm từ: be familiar with ( quen với)

Tạm dịch: Giáo sư này không quen với các vấn đề chính trị hiện nay ở đất nước mình sau một thời gian dài ở nước ngoài

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 7 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Sau cái chết của ông ấy, ngôi nhà…………….người con trai cả.

Go/belong to: thuộc về quyền sở hữu

23 tháng 2 2019

Đáp án là A. get over: vượt qua

Các cụm còn lại: get across: đi ngang qua, cho (ai...) đi ngang qua; get through: đi qua, làm trôi qua (thời gian); get along with : hòa hợp ( với ai )