K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2017

Chọn A

Arraging the table: sắp xếp bàn ăn

Động từ “hear” không được dùng ở thể tiếp diễn nên ta chọn động từ “listen to”

Dịch câu: Trong khi họ sắp xếp bàn ăn thì anh ấy nghe đài.

22 tháng 7 2018

Đáp án A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

11 tháng 3 2018

A

Kiến thức: liên từ

Neither...nor...: không...cũng không

Both...and...: cả ...và

Either...or...: hoặc là

Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.

=> Chọn A

9 tháng 2 2018

Kiến thức: Hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích:

Chủ ngữ trong câu là Gerund (V-ing), cho nên động từ phía sau được chia như với danh từ số ít. Các đáp án A, B, C loại vì chia danh từ số nhiều

Tạm dịch: Cm hoa là một trong những sở thích của chị tôi.

Chọn D

22 tháng 1 2018

Đáp án B

Câu ban đu: Anh ấy bật đài vào lúc 7 giờ 30 phút. Khi mẹ anh ấy vể nhà lúc 9 giờ thì anh ấy vẫn đang nghe nó.

Do sự việc ở quá khứ nên chúng ta sẽ chia động từ ở thì quá khứ. Do đó, loại A, C

- Since + mốc thời gian

Câu D có nghĩa là anh ấy đã nghe đài trước thời điểm 7 giờ 30 phút rồi => Ta loại phương án D vì không đúng nghĩa

=> Đáp án B (Cô ấy đã nghe đài từ lúc 7 giờ 30 phút)

27 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích: 

V.ing làm chủ ngữ => động từ theo sau chia ở dạng số ít.

Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi.

13 tháng 9 2017

A

“Arranging flowers” là chủ ngữ số ít=> động từ chia số ít

=>Đáp án: A

Tạm dịch: Cắm hoa là một trong những sở thích của mẹ tôi.

28 tháng 3 2017

Đáp án là B

Kiến thức: Từ loại + từ vựng

Science (n): khoa học

Scientist (n): nhà khoa học

Scientific (adj): có tính khoa học

Scientifically (adv): một cách khoa học

So sánh nhất [ the greatest] + danh từ

Câu này dịch như sau: Anh ấy là nhà khoa học tuyệt vời nhất của mọi thời đại

8 tháng 1 2017

Đáp án B

Cấu trúc: It….not until….that: Mãi cho đến khi

Tạm dịch: Mãi cho đến khi sinh viên được xếp chỗ xong thì giám thị mới nhận ra ông ấy có nhầm sách kiểm tra