K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2019

Đáp án B

Sửa speaking words => spoken words. 

spoken words – những lời được nói ra => dạng bị động. 

Dịch: Bất kể phương pháp giảng dạy của bạn là gì, mục tiêu của bất kì cuộc hội thoại nào trong lớp cũng nên dành cho học sinh để thực hành những lời được nói ra.

14 tháng 6 2019

Đáp án B

Sửa speaking words => spoken words.

spoken words – những lời được nói ra => dạng bị động.

Dịch: Bất kể phương pháp giảng dạy của bạn là gì, mục tiêu của bất kì cuộc hội thoại nào trong lớp cũng nên dành cho học sinh để thực hành những lời được nói ra

5 tháng 8 2019

Đáp án : D

“speaking words” -> “spoken words”

“spoken words”: các từ thuộc ngôn ngữ nói, chứ ở đây không sử dụng “speaking words”: nói, phát âm từ. Mục tiêu của các cuộc đối thoại là giúp học sinh luyện tập được ngôn ngữ nói

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Phân tích câu này ta có: “Higher vocational cducation and training” là chủ ngữ, nếu theo sau là mệnh đề quan hệ "that combines” thì câu sẽ thiếu động từ chính. Ta không thể thêm động từ cho câu. Vì thế, ta phải sửa lại mệnh đề quan hệ thành động từ chính của câu bằng cách bỏ đi đại từ quan hệ “that” Như vậy, cấu trúc câu sẽ hoàn toàn đúng. Higher vocational education and traininst (S) combine (V) teaching of both practical skills and theoretical expertise (O).

Dịch nghĩa: Giáo dục và đào tạo nghề ở đại học kết hợp việc dạy cả những kĩ năng thực hành và lí thuyết chuyên ngành.

—» combine

27 tháng 7 2019

Đáp án C

is

Sửa is => are

Cấu trúc: Neither… nor …: không … mà cũng không, cả hai đều không

Động từ được chia theo danh từ gần nó nhất, danh từ đó là đây là any members of the staff là danh từ số nhiều
Tạm dịch: Không phải giảm đốc mà cũng không phải là bất cứ thành viên nào trong số các nhân viên đang làm thêm giờ hôm nay cả.

10 tháng 1 2017

Đáp án C

Sửa is => are

Cấu trúc: Neither… nor …: không … mà cũng không, cả hai đều không

Động từ được chia theo danh từ gần nó nhất, danh từ đó là đây là any members of the staff là danh từ số nhiều
Tạm dịch: Không phải giảm đốc mà cũng không phải là bất cứ thành viên nào trong số các nhân viên đang làm thêm giờ hôm nay cả. 

1 tháng 1 2018

Đáp án C

Sửa is => are

Cấu trúc: Neither… nor …: không … mà cũng không, cả hai đều không

Động từ được chia theo danh từ gần nó nhất, danh từ đó là đây là any members of the staff là danh từ số nhiều

Tạm dịch: Không phải giảm đốc mà cũng không phải là bất cứ thành viên nào trong số các nhân viên đang làm thêm giờ hôm nay cả.

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát