K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2018

D

Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo

Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học

3 tháng 5 2017

Đáp án là D. which thay thế cho cả vế trước “ She passed the university entrance exam”

28 tháng 10 2017

Đáp án C.

6 tháng 11 2017

Đáp án C

Cấu trúc: Thức giả định

S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo

It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo

Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.

24 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.

A. fails: thất bại

B. lacks: thiếu

C. misses: nhớ, bỏ lỡ

D. wants: muốn

Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B.

2 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ

Giải thích:

Size (kích cỡ) – big + Age (tuổi tác) – old + Color (màu sắc) – green

Tạm dịch: Cô ấy thực sự trân trọng chiếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cô ấy được thừa hưởng từ ông nội.

8 tháng 8 2018

Chọn C

14 tháng 1 2019

Đáp án A.
Ta có: bear no relation to someone/ something: không liên quan tới ai/cái gì
Dịch: Bà ấy chỉ ra rằng tiền lương đã nhận không liên quan gì đến khối lượng công việc mà bà ấy đã làm

6 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: It was not until ...that S + Ved/ V2 [ mãi cho đến khi...thì...]

Tạm dịch: Mãi cho đến khi cô ấy về đến nhà thì cô ấy mới nhớ ra có cuộc hẹn với bác sĩ.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.