K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2019

Đáp án C

Giải thích:

A. to be in danger: đang trong nguy hiểm

B. to be in the dark about: không biết gì về

C. to be in-hot water: gặp rắc rối

D. to be under control: dưới sự kiểm soát, điều khiển

Dịch nghĩa: Tom đang gặp rắc rối với giáo viên vì anh ta không làm bài về nhà.

1 tháng 1 2020

Đáp án B

Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)

Dịch: Tom và Ken thừa nhận đã quên nộp bài tập ngày hôm trước.

13 tháng 12 2019

Chọn C       Câu bài cho là câu bị động, mà “like + V_ing” nên đáp án là “being”.

10 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To be in flood of tears: rất buồn

Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nó bị mất.

27 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: Underestimate (v) = đánh giá thấp

Dịch nghĩa: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử chỉ vì ông đánh giá thấp đối thủ của mình.

          A. overestimated (v) = đnáh giá quá cao

          C. understated (v) = nói giảm nói tránh

          D. undercharged (v) = đòi quá ít tiền cho thứ gì, thường là do nhầm lẫn

26 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. human (adj, n) thuộc về con người, con người

B. humanity (n) nhân tính

C. humanization (n) nhân đạo hóa

D. humanitarian (n) người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo

Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.

10 tháng 5 2018

mimic: Người có tài bắt chước; người khéo bắt chước => Là danh từ chỉ người => C và D loại.

Đáp án là B. take off: bắt chước; nhái, giễu

Nghĩa các cụm động từ còn lại: take in: tiếp đón; nhận cho ở trọ; take over: tiếp quản, kế tục, take up: đảm nhiệm, gánh vác

25 tháng 11 2018

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

17 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết

- undecisive: không có tính chất quyết định

indecisive: do dự, không quả quyết

14 tháng 4 2019

Đáp án D

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.