K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2019

Đáp án D

Giải thích:

Begin V_ing/ to V: bắt đầu làm gì

A sai do chia sai thì từ begin

B sai cho sai cấu trúc

C sai do câu này thiếu chủ ngữ và động từ làm vị ngữ, nếu điền C thì mới là danh từ, chỉ làm chủ ngữ, thiếu cấu trúc hoàn chỉnh.

Dịch nghĩa: Lần đầu tiên trong 70 năm, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu về khả năng giảm đau, hạ sốt và chống viêm của thuốc aspirin.

28 tháng 2 2017

Đáp án D

Giải thích:

Begin V_ing/ to V: bắt đầu làm gì

A sai do chia sai thì từ begin

B sai cho sai cấu trúc

C sai do câu này thiếu chủ ngữ và động từ làm vị ngữ, nếu điền C thì mới là danh từ, chỉ làm chủ ngữ, thiếu cấu trúc hoàn chỉnh.

Dịch nghĩa: Lần đầu tiên trong 70 năm, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu về khả năng giảm đau, hạ sốt và chống viêm của thuốc aspirin

30 tháng 9 2018

Đáp án : D

Câu này ở thì quá khứ nên động từ được chia là began

“begin to do st/doing st”: bắt đầu làm gì đó

Đáp án A bị sai thì động từ

Đáp án B thiếu giới từ to hoặc thiếu –ing

Đáp án C không đúng vì thiếu hẳn vị ngữ (chỉ có chủ ngữ)

Đáp án D là đúng nhất

22 tháng 3 2017

Chọn đáp án D

Giải thích: face to face: mặt đối mặt; trực tiếp đối diện

Dịch nghĩa: Hộ đã viết thư cho nhau rất nhiều năm, nhưng đây là lần đầu tiên họ gặp mặt trực tiếp.

17 tháng 4 2018

C

A. Commercial  (adj) thuộc về thương mại

B. commercialise (v) thương mại hóa        

C. commercially ( adv) thương mại  

D. commerce (n) thương mại

Computers were sold  __________

  S                 V        => thiếu adv

=>Đáp án C

Tạm dịch:  Mặc dù được xây dựng vào năm 1946, máy tính đã được bán thương mại lần đầu tiên vào những năm 1950

6 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Trong khoảng nhiều năm, con người đã tự hỏi liệu sự sống có tồn tại ở một nơi nào đó trong vũ trụ hay không.
Whether ... (or not): có hay là không

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại

B. raise: nâng lên, đưa lên

C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng

D. generate: tạo ra, phát ra

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

16 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. turn out: hoá ra                                                      B. rise up: tăng lên

C. break out: bùng phát, nổ ra                                  D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh

Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía Bắc của đất nước.

22 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. respectively (adv) theo trình tự riêng từng người/từng cái một; một cách tương ứng.

Đáp án còn lại:

B. actively (adv) một cách năng động

C. responsiver (adv) một cách nhanh nhạy

D. tremendously (adv) rất lớn, vô cùng

Tạm dịch: Peter, Harry và Chuck là người đầu tiên, thứ hai và thứ ba tương ứng trong cuộc đua xuyên quốc gia.

4 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

apply (v): áp dụng, ứng dụng                        

application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin

applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp

applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người

Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.