K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2017

Đáp án : B

Send back = gửi lại (tàu vũ trụ gửi lại hơn 7000 bức ảnh). Transmit = truyền phát tín hiệu

18 tháng 4 2019

Đáp án : B

Dịch câu: Con tàu thăm dò vũ trụ Mariner 9 gửi truyền lại 7000 bức ảnh sao Hỏa

Ở đây không chọn A và C do nghĩa dịch ( “circulate” (v): tuần hoàn, lưu thông; “submit” (v):

giao nộp )

Convey(v) truyền đạt ( thông tin)

Ở đây chọn “ transmitted” nghĩa là truyền ( tín hiệu)

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.

18 tháng 2 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

22 tháng 1 2018

Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng

Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng

17 tháng 3 2017

Đáp án C

Giải thích: (to) reflect: phản chiếu, phản ánh lại ≈ (to) show: thể hiện, tỏ rõ
Các đáp án còn lại:
A. (to) point: chỉ ra
B. (to) explain: giải thích
C. (to) get: đạt được
Dịch nghĩa: Hệ thống giáo dục là một tấm gương phản chiếu nền văn hoá

15 tháng 2 2018

Đáp án D

(to) apply one’s self to smt: đặt bản thân vào cái gì = D. concentrate on smt: tập trung vào cái gì.

Các đáp án còn lại:

A. improve (v): tiến bộ.

B. carry out (v): tiến hành.

C. do quickly (v): làm nhanh chóng.

Dịch: Bạn phải tập trung hơn vào công việc.

26 tháng 7 2018

Đáp án: B
Precede = come before= đi trước, come first= đến đầu tiên, come after= đi trước, be in frond of= ở trước.