K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

other + Danh từ không đếm được/ Danh từ ở dạng số nhiều: (những người hoặc vật) khác

another + Danh từ ở dạng số ít: một cái khác

Ở đây danh từ “word” là danh từ đếm được ở dạng số ít => dùng “another”.

Sửa: other => another

Tạm dịch: Không nói thêm lời nào, tôi nhìn chằm chằm vào những dải cát dưới ánh trăng.

Chọn D 

21 tháng 7 2017

Đáp án là A. have done => have taken

28 tháng 9 2017

Đáp án là C.

obtain => can be obtained

Câu này dịch như sau: Lịch trình của các sự kiện trong ngày có thể được lấy ở quầy lễ tân.

Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng cấu trúc: can be + Ved/ V3 

21 tháng 6 2017

A

Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh: Not until + mốc thời gian/mệnh đề quá khứ + did/could + S + V không chia. A -> did I realize

22 tháng 11 2021

C.

22 tháng 11 2021

C

1 tháng 9 2018

Đáp án là C

Cấu trúc: Hardly had + S + Ved/ V3 when/ before S + Ved/ V2 [ ngay khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Ngay khi chúng tôi vừa đến khách sạn thì mất điện.

That => when/ before 

19 tháng 6 2017

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Sửa improve => improving.

Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.

Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc

7 tháng 3 2019

Đáp án C

“than” -> “to”. Cấu trúc “prefer doing st to doing st”: thích làm gì hơn làm gì

18 tháng 3 2018

Đáp án : D

a/an/one + adj + N

Unusually -> unusual