K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2017

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 3 2018

Đáp án : B

Never before = chưa từng trước đây -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, chỉ việc đã và đang xảy ra. Đảo ngữ: Never before + have/has + S + past participle = ai đó chưa từng làm việc gì trước đây

24 tháng 12 2019

Đáp án A

through no fault of one's own: không phải lỗi của ai

Dịch nghĩa: Long bị mất việc không phải do lỗi của anh ấy.

26 tháng 11 2017

Đáp án A

- Impress (v): gây ấn tượng

- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)

- Impression (n): ấn tượng

 

 

Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.

Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.

8 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: V + trạng từ

=>loại A                                                     Uneconomically: không tiết kiệm

Econimically: tiết kiệm                               Beautifully: xinh đẹp

Tạm dịch: Đừng lo lắng! Anh ấy sẽ làm công việc đó một cách tiết kiệm nhất có thể.

6 tháng 2 2019

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would/could... + V + ...

Tạm dịch: Nếu anh cải thiện kỹ năng công nghệ thông tin của mình, anh ấy hẳn sẽ dễ dàng kiếm được một công việc.

Chọn B

22 tháng 9 2019

Chọn B.

Đáp án D
A. economize (v): tiết kiệm; tiêu ít
B. economic (adj): thuộc về kinh tế
C. uneconomically (adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém
D. economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém
Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (V).
Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể.

5 tháng 10 2017

Đáp án D

- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm

E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)

- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế

E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)

- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)

E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)

Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”