K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới. 

9 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.

Chọn C

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

3 tháng 12 2017

Đáp án B.

Đổi designing thành designed hoặc which/ that was designed.

Tạm dịch: Carnegie Hall là tòa nhà đầu tiên ở New York được thiết kế đặc biệt dành cho nhạc giao hưởng.

19 tháng 9 2018

Đáp án A

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

4 tháng 2 2018

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Advise against doing sth = khuyên không nên làm gì

Dịch nghĩa: Tờ rơi an toàn mới của chính phủ khuyến cáo không nên hút thuốc trên giường.

          B. declares (v) = tuyên bố

          C. emphasizes (v) = nhấn mạnh

          D. stresses (v) = nhấn mạnh

16 tháng 5 2019

Chọn C

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C