K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

A. obviously delighted: vui mừng thấy rõ, vô cùng vui mừng

B. extremely panicked: vô cùng lo lắng

C. incredibly optimistic: lạc quan không thể tưởng được

D. desperately sad: vô cùng buồn bã

Ta có: to be on cloud nine (idm) = extremely happy = obviously delighted: vô cùng vui vẻ

>< desperately sad: vô cùng buồn bã

Đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Judy vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những đại học danh tiếng nhất cả nước, cô ấy hẳn đang vô cùng vui mừng

6 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

- on cloud nine  ~ extremely happy: cực kì sung sướng/ hạnh phúc, lên đến chín tầng mây

  A. extremely panicked: cực kì hoảng sợ

  B. obviously delighted: rất vui sướng

  C. incredibly optimistic: cực kì lạc quan

  D. desperately sad: cực kì buồn, rất buồn

Do đó: on cloud nine  khác desperately sad

Dịch: Sally vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những trường đại học danh tiếng nhất trên thế giới, bây giờ chắc là cô ấy rất vui sướng.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

11 tháng 6 2019

Đáp án B.

Cấu trúc: Must have VpII: đoán về 1 việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ.

Vì trong câu đề bài có cụm ‘I’m sure” , suy ra người nói đã đã chắc chắn việc đó đã xảy ra trong quá khứ.

Vì vậy B là đáp án đúng.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng Luisa đã rất thất vọng khi cô ấy trượt bài kim tra.

22 tháng 5 2019

Đáp án B

A. hoàn hảo

B. không đáng kể

C. ấn tượng

D. không đủ

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

6 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

- impediment /ɪmˈpedɪmənt/ (n) ~ obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): chứng ngại, sự trở ngại

- advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi

- barrier /ˈbæriə(r)/ (n); rào cản

- disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): bất lợi

Do đó: impediment  khác advantage

Dịch: Tình trạng sức khỏe không phải là rào cản ảnh hưởng đến sự nghiệp ca hát của cô ấy. Cô ấy đã đạt được nhiều giải thưởng.

21 tháng 9 2018

Đáp án C

A. khó khăn

B. rào cản

C. lợi thế

D. bất lợi

17 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn

B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi

D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.