K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Câu 58. Cho 6,4 gam Cu tac dung với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí thu được (đktc) ?A. 48,4 lítB.8,96 lít        C. 2,24 lítD.4,48 lít Câu 60 Chất nào sau đây có pH < 7?     A. KCl.                            B. NaOH.        C. HNO3.                          D. H2O.Câu 61. Chất nào sau đây có pH > 7?     A. KCl.                            B. NaOH.        C. HNO3.                          D. H2O.Câu 62. Chất nào sau đây có pH = 7?     A. KCl.                            B....
Đọc tiếp

 Câu 58. Cho 6,4 gam Cu tac dung với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí thu được (đktc) ?

A. 48,4 lít

B.

8,96 lít        

C. 2,24 lít

D.

4,48 lít

 

Câu 60 Chất nào sau đây có pH < 7?

     A. KCl.                            B. NaOH.   

     C. HNO3.                          D. H2O.

Câu 61. Chất nào sau đây có pH > 7?

     A. KCl.                            B. NaOH.   

     C. HNO3.                          D. H2O.

Câu 62. Chất nào sau đây có pH = 7?

     A. KCl.                            B. NaOH.   

     C. HNO3.                          D. H2O.

1
8 tháng 11 2021

58.C

60.C

61.B

62.A

8 tháng 11 2021

cảm ơn bn nhiều ạ

18 tháng 1 2022

\(n_{hh}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)

\(n_{CH_4}=a\left(mol\right),n_{H_2}=b\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow a+b=0.5\left(1\right)\)

\(n_{H_2O}=2a+b=\dfrac{12.6}{18}=0.7\left(mol\right)\left(2\right)\)

\(\left(1\right),\left(2\right):a=0.2,b=0.3\)

\(n_{CO_2}=n_{CH_4}=0.2\left(mol\right)\)

\(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)

13 tháng 3 2022

A

18 tháng 12 2021

\(n_{Ca}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow HCl\) dư

Bảo toàn e:

\(2n_{H_2}=2n_{Ca}\)

\(\Leftrightarrow n_{H_2}=n_{Ca}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V=8,96\left(l\right)\)

4 tháng 1 2022

\(n_{CH_4}=\dfrac{2,4}{16}=0,15\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{CH_4}=0,15.22,4=3,36\left(lít\right)\)

Chọn C

19 tháng 10 2021

$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{26}{65} = 0,4(mol)$
$V_{H_2} = 0,4.22,4 = 8,96(lít)$

Đáp án A

13 tháng 4 2022

B

15 tháng 3 2022

b

Câu 7: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích H2 (đktc) thu được là:A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 4,48 lítD. 3,36 lítCâu 8: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol).A. N2O5B. NO2C. N2O3D. N2OCâu 9: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:A. NướcB. Kim loại CuC. Phi kim SD. Quỳ tímCâu 10: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối ăn 5%. Chất tan là:A. NướcB....
Đọc tiếp

Câu 7: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích H2 (đktc) thu được là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít

Câu 8: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol).

A. N2O5

B. NO2

C. N2O3

D. N2O

Câu 9: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

A. Nước

B. Kim loại Cu

C. Phi kim S

D. Quỳ tím

Câu 10: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối ăn 5%. Chất tan là:

A. Nước

B. Muối NaCl

C. Muối NaCl và nước

D. Dung dịch nước muối thu được

Câu 11: Dung dịch NaCl bão hòa ở 20°C có nồng độ 26,5%. độ tan của NaCl ở  20°C là:

A. 45 gam

B. 46 gam

C. 36,05 gam

D. 37 gam

Câu 12: Độ tan của NaCl trong nước ở 90∘C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 90∘C là

A. 33,33%

B. 30,33%

C. 34,23%

D. 35,42%

Câu 13: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được

A. 1,3945 g

B. 7,1 g

C. 14,2 g

D. 1,42 g

Câu 14: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,1 mol

B. 0,01 mol

C. 1 mol

D. 0,001 mol

Câu 15: Chỉ ra các oxit bazơ: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

A. P2O5, CaO, CuO

B. CaO, CuO, BaO, Na2O

C. BaO, Na2O, P2O3

D. P2O5, CaO, P2O3

Câu 16: Chọn đáp án đúng

A. CuO- đồng (I) oxit

B. FeO- sắt (III) oxit

C. CaO- canxi trioxit

D. CO- cacbon (II) oxit

1
14 tháng 7 2021

Câu 7: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích H2 (đktc) thu được là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít

Câu 8: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol).

A. N2O5

B. NO2

C. N2O3

D. N2O

Câu 9: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

A. Nước

B. Kim loại Cu

C. Phi kim S

D. Quỳ tím

Câu 10: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối ăn 5%. Chất tan là:

A. Nước

B. Muối NaCl

C. Muối NaCl và nước

D. Dung dịch nước muối thu được

Câu 11: Dung dịch NaCl bão hòa ở 20°C có nồng độ 26,5%. độ tan của NaCl ở  20°C là:

A. 45 gam

B. 46 gam

C.36,05 gam

D. 37 gam

Câu 12: Độ tan của NaCl trong nước ở 90∘C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 90∘C là

A.

33,33%

 

B. 30,33%

C. 34,23%

D. 35,42%

Câu 13: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được

A. 1,3945 g

B. 7,1 g

C. 14,2 g

D. 1,42 g

Câu 14: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,1 mol

B. 0,01 mol

C. 1 mol

D. 0,001 mol

Câu 15: Chỉ ra các oxit bazơ: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

A. P2O5, CaO, CuO

B. CaO, CuO, BaO, Na2O

C. BaO, Na2O, P2O3

D. P2O5, CaO, P2O3

Câu 16: Chọn đáp án đúng

A. CuO- đồng (I) oxit

B. FeO- sắt (III) oxit

C. CaO- canxi trioxit

D. CO- cacbon (II) oxit

8 tháng 8 2021

P1 :\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

Ta có: nH2 = nFe = 0,1 mol

P2 :2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)

Ta có: \(\dfrac{3}{2}.0,1\) + nSO2(2) =  0,4 mol

=> x = 0,1 ; y = 0,25 mol

Do chia 2 hỗn hợp X thành phần bằng nhau nên trong gam X có: 0,2 mol Fe và 0,5 mol Cu

=> \(\%m_{Fe}=\dfrac{0,2.56}{0,2.56+0,3.64}.100=36,84\%\)

%m Cu=63,16%