K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2019

Đáp án: A.

3 tháng 11 2021

Chọn D.

Kim loại sau H trong dãy hđ kim loại ko phản ứng được với HCl

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

23 tháng 2 2017

Phương trình hoá học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch :

25 tháng 4 2021

a)  axit : H2S,H3PO4

H2S : hidro sunfua

H3PO4 : axit photphoric

bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3

Zn(OH)2 : kẽm hydroxit

Al(OH)3 : nhôm hydroxit

muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4

 Cu(NO3) đồng 2 nitrat

FeCl3 sắt 3 clorua

NaH2PO4 : natri đihidrophotphat

b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2

25 tháng 4 2021

H2S : đọc tên axit sai rồi nhé

 
23 tháng 11 2017

31. Fe(OH)2 + 2HCl = 2H2O + FeCl2

32. HNO3 + NaOH --> H2O + NaNO3

33. BaSO4 + 2HNO3 = Ba(NO3)2 + H2SO4

34. CaCO3 + 2HCL => CaCl2 +H2O +CO2

35. HCL + AgNO3 ---> AgCl + HNO3

36. FeS +2 HCl --> FeCl2 + H2S ( sắt 2 ms đúng chứ :V)

37. FeCO3 + H2SO4 (đặc nóng) --> Fe2(CO3)2 + SO2 + CO2 + H2O

38. 2Al(OH)3 -t'--> Al2O3 + 3H2O

39. 2Fe(OH)3 -t'--> Fe2O3 + 3H2O

40. Zn(OH)2 --> ZnO + H2O

---------------------------------------------------------------------Thân

23 tháng 11 2017

31. Fe(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2H2O

32. NaOH + HNO3 \(\rightarrow\) NaNO3 +H2O

33. BaSO3 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + H2O +SO2

34. CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2

35. ko xảy ra

36. ko xảy ra

37. Fe2(SO3)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 +3 H2O +3SO2

38. 2Al(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Al2O3 + 3H2O

39. 2Fe(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Fe2O3 + 3H2O

40. Zn(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) ZnO + H2O

41. Mg(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) MgO + H2O

42. Zn(NO3)2 + 2KOH \(\rightarrow\) Zn(OH)2 + 2KNO3

43, FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl

44. MgSO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + CaSO4

45. K2CO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) 2KOH + BaCO3

13 tháng 7 2017

Đáp án B

23 tháng 12 2021

a) Mg(NO3)2 + 2KOH --> 2KNO3 + Mg(OH)2\(\downarrow\)

Tỉ lệ: 1:2:2:1

b) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 --> 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

Tỉ lệ: 1:3:2:3

c) Cu(NO3)2 + 2NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3

Tỉ lệ: 1:2:1:2

d) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O

Tỉ lệ: 2:3:1:6

e) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

Tỉ lệ: 2:2:2:1

f) N2O5 + H2O --> 2HNO3

Tỉ lệ: 1:1:2

g) 6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2

Tỉ lệ: 6:2:2:3

h) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

Tỉ lệ: 4:5:2

10 tháng 1 2018

nHNO3 = 1,5. 1,00 = 1,50 (mol)

nNO = Giải bài tập Hóa học lớp 11 | Giải hóa lớp 11 = 0,3(mol)

PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1)

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (2)

Theo pt(1) nCu = Giải bài tập Hóa học lớp 11 | Giải hóa lớp 11 . nNO = Giải bài tập Hóa học lớp 11 | Giải hóa lớp 11 . 0,3 = 0,45 mol

Gọi nCuO = x mol

Ta có: mhỗn hợp = mCu + mCuO = 0,45. 64 + 80x = 30,00

⇒ x = 0,015 ⇒ nCuO = 0,015 mol ⇒ mCuO = 0,015. 80 = 1,2 g

(Hoặc mCuO = 30 - 0,45. 64 = 1,2g)

Giải bài tập Hóa học lớp 11 | Giải hóa lớp 11

Theo pt(1) nCu(NO3)2 = nCu = 0,45 mol

Theo pt(2) nCu(NO3)2 = nCuO = 0,015 mol

⇒ Tổng nCu(NO3)2 = 0,45 + 0,015 = 0,465(mol)

CMCu(NO3)2 = Giải bài tập Hóa học lớp 11 | Giải hóa lớp 11 = 0,31(M)

Theo pt (1) nHNO3 = 4. nNO = 4. 0,3 = 1,2 mol

Theo pt (2) nHNO3 = 2. nCuO= 2. 0,015 = 0,03 mol

nHNO3 (dư)= 1,5 - 1,2 – 0,03 = 0,27(mol)

CM HNO3 = Giải bài tập Hóa học lớp 11 | Giải hóa lớp 11 = 0,18(M)

Câu 1: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?      A. Kali hiđroxit.         B. Đồng(II) hiđroxit.      C. Bari hiđroxit.           D. Natri hiđroxit.Câu 2: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?          A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2.                             B. NaOH, CaO, H2O.           C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2.                              D. NaCl, H2O, CaO.Câu 3: Cặp chất nào phản ứng với nhau tạo thành sản phẩm là  chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

      A. Kali hiđroxit.         B. Đồng(II) hiđroxit.      C. Bari hiđroxit.           D. Natri hiđroxit.

Câu 2: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

          A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2.                             B. NaOH, CaO, H2O. 

          C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2.                              D. NaCl, H2O, CaO.

Câu 3: Cặp chất nào phản ứng với nhau tạo thành sản phẩm là  chất khí?

          A. Na2SO4 và BaCl2.        B. Na2CO3 và HCl.  C. KOH và MgCl2.         D. KCl và AgNO3.

Câu 4: Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được hai dung dịch riêng biệt nào sau đây?

A. Na2SO4 và K2SO4           B.  Na2SO4 và NaCl.      C. K2SO4 và MgCl2.          D. KCl và NaCl.

Câu 5: Công thức của đạm urê là

A. NH4NO3.             B. NH4HSO4         C. NaNO3 .                  D. (NH2)2CO.

mỗi người giúp e một câu với

2
23 tháng 10 2021

Câu 1: B

Câu 2; C

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 5: D

23 tháng 10 2021

1 B

2 B 

3 B

4 C

5 D