K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2019

Phương trình hoá học của phản ứng điều chế  H 3 P O 4  từ quặng apatit :

H 3 P O 4  điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết, vì tất cả các tạp chất có trong quặng apatit tạo được muối sunfat hoặc photphat tan đều chuyển vào dung dịch  H 3 P O 4 .

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương...
Đọc tiếp

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.

Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

0
28 tháng 9 2017

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

4
31 tháng 7 2021

Câu 4 : 

\(a.\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)

\(b.\)

\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)

\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)

\(c.\)

\(S+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}SO_2\)

\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)

\(d.\)

\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

Câu 5 :

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

31 tháng 7 2021

Câu 3 : 

$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

Câu 4 : 

a)

$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$Cu(OH)_2 \to CuO + H_2O$

b)

$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$

c)

$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$

d)

$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

Bài 1:

- Đổ dd vào các chất rồi khuấy đều, sau đó nhúng quỳ tím

+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: P2O5

+) Tan, dd vẩn đục và làm quỳ tím hóa xanh: CaO

+) Không tan: MgO

Bài 3:

PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)

                a_______a________a_____a     (mol)

            \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)

               b_______b_______b_____b     (mol)

Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}24a+56=8\\a+b=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow a=b=0,1\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{24\cdot0,1}{8}\cdot100\%=30\%\\\%m_{Fe}=70\%\\C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1+0,1}{0,5}=0,4\left(M\right)\end{matrix}\right.\)

            

15 tháng 4 2017

Hỏi đáp Hóa học

29 tháng 3 2016

- Từ dung dịch AgNO3 có 3 cách để điều chế Ag:

+ Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion Ag+.

            Cu + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

+ Điện phân dung dịch AgNO3:

            4AgNO3 + 2H2 4Ag + O2 + 4HNO3

+ Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân AgNO3:

           2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

- Từ dung dịch MgCl2 điều chế Mg: chỉ có một cách là cô cạn dung dịch để lấy MgCl2 khan rồi điện phân nóng chảy:

          MgCl2  Mg + Cl2

 

29 tháng 3 2016
* Từ  AgNO3 có 3 cách điều chế kim loại Ag+ Khử bằng kim loại có tính khử mạnh\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)+  Điện phân dung dịch
\(4AgNO_3+2H_2O\) \(\underrightarrow{dpdd}\) \(4Ag+O_2\uparrow+4HNO_3\)+ Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân
\(2AgNO_3\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2Ag+2NO_2+O_2\)* Từ dung dịch MgCl2 điều chế Mg chỉ có 1 cách là cô cạn dung dịch sau đó điện phân nóng chảy
\(MgCl_2\) \(\underrightarrow{dpnc}\) \(Mg+Cl_2\)  
4 tháng 1 2017

Viết các phương trình hóa học của phản ứng từ (1) đến (10) .

PHẢN ỨNG HÓA HỌC Axit + Bazơ Axit + Oxit bazơ Axit + Kim loại Axit + Muối Muối + Muối Kim loại + Phi kim
NaCl x(l) x(2) 0 x(3) x(4) x(5)
CuCl 2 x(6) x(7) 0 x(8) x(9) x(10)

1/ HCl + NaOH → NaCl + H 2 O

6/ 2HCl + Cu OH 2    CuCl 2  + 2 H 2 O

2/ 2HCl +  Na 2 O  → 2NaCl +  H 2 O

7/ 2HCl + CuO →  CuCl 2  +  H 2 O

3/ 2HCl + Na 2 CO 3  → 2NaCl +  H 2 O  +  CO 2

8/ 2HCl +  CuCO 3  →  CuCl 2  +  H 2 O  +  CO 2

4/  Na 2 SO 4  +  BaCl 2  → 2NaCl +  BaSO 4

9/  CuSO 4  +  BaCl 2  →  CuCl 2 +  BaSO 4

5/ 2Na +  Cl 2  → NaCl

10/ Cu +  Cl 2  → Cu Cl 2

10 tháng 10 2021

Các phương pháp điều chế Ag từ AgNO3 là:

– Nhiệt phân:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12

– Thủy luyện:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12 1

– Điện phân dung dịch:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12 2

Phương pháp điều chế Mg từ MgCl2 là: điện phân nóng chảy MgCl2

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12 3