K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2017

Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ

whoever + V = anyone who + V: bất kì ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.

Chọn D 

19 tháng 5 2017

Đáp án D

Anyone: bất cứ ai                                       Everyone: mọi người

Whatever: bất cứ cái gì                      Whoever = anyone who : bất cứ ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

4 tháng 3 2019

Đáp án A

- Look over: xem xét, kiểm tra

- Look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- Look up: tra (từ điển)

- Look into: điu tra, khám xét ~ investigate

ð Đáp án A (“Bạn đã xem hợp đồng này chưa?” - Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.)

27 tháng 4 2018

Đáp án A

- look over: xem xét, kiểm tra, đọc, nghiên cứu

- look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- look up: tra từ (từ điển)

- look into: điều tra, khám xét = investigate

Tạm dịch: “Bạn đã xem hợp đồng này chưa?”

“Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.

10 tháng 5 2017

Đáp án A

-       spoil (v): làm hư, chiều hư

- harm (v): gây hại, làm hại

-       ruin (v): làm hỏng, hủy hoại         

- damage (v): gây thiệt hại, làm hư hại

Dịch: Người bố làm hư đứa con nhỏ của mình. Ông ấy cho cô bé mọi thứ nó muốn.

19 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức: It is so + adj that S + V

It is such + a/an + adj noun that S +V

 Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 3 2018

Chọn A

A. spoils (v): nuông chiều

B. damages (v): phá hoại

C. harms (v): làm hại

D. ruins (v): làm hỏng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn.

23 tháng 4 2019

Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.

electronic (a): (thuộc về) điện tử

=> electronic dictionary: từ điển điện tử

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?

Chọn C

Các phương án khác:

electricity (n): điện

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity

- an electric motor

- an electric light/guitar, etc.

- an electric current/charge

- an electric generator

- an electric plug/socket/switch

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity

- an electrical fault in the engine

- electrical equipment/appliances

- electrical power/energy