K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích:

as if/ as though: như là

Sau as if/ as though ta dùng thì quá khứ đơn để giả định một điều không có thật ở hiện tại.

Ở đây, Jenny và Darren đang có xung đột ở hiện tại, nhưng người nói thấy Jenny hành động như là

không có chuyện gì, trái với thực tế, nên dùng quá khứ đơn.

Còn nếu hành động đó có thể có thực ở hiện tại thì ta vẫn dùng thì hiện tại.

Dịch nghĩa. Thật kì lạ, cách mà Jenny cư xử thì dường như hiện tại cô ấy và Darren không có vấn

đề gì. (nhưng sự thật là họ có)

28 tháng 9 2017

Đáp án : B

Trong hiện tại, có thể dùng: As though + S + V-ed/were… = như thể là … (điều gì không đúng trong thực tại)

1 tháng 2 2018

Đáp án B

as though: như thể, cứ như là
Cấu trúc As though + past subjunctive (giả định quá khứ đơn) dùng để diễn tả các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở hiện tại). Trong mệnh đề sau as though, tất cả chủ ngữ đều đi với động từ to be were.
Dịch nghĩa: Thật ngạc nhiên khi Jenny hành động như thể là cô ấy và Daren không có những vấn đề nghiêm trọng vào lúc này

19 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: object to V-ing: phản đối điều gì

Tạm dịch: Jenny là một người dậy sớm và cô ấy không phản đối việc bắt đầu chuyến đi trước 7 giờ sáng. 

25 tháng 2 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Jenny là người quen dậy sớm, và cô ấy không phản đối việc phải khởi hành chuyến đi trước 7 giờ sáng.

Cấu trúc: Object to + Ving : phản đối ( việc gì)

IV. Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.8. It's a serious problem. I don't know how it__________.A. can be solved B. solves C. to solve D. can solve9. In volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold__________A. award B. medal C. present D. reward10. Governments__________laws to protect wildlife from commercial trade.A. have made B. have enacted C. have been done D. have been taken11....
Đọc tiếp

IV. Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8. It's a serious problem. I don't know how it__________.A. can be solved B. solves C. to solve D. can solve

9. In volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold__________A. award B. medal C. present D. reward

10. Governments__________laws to protect wildlife from commercial trade.A. have made B. have enacted C. have been done D. have been taken

11. In the past people believed that our natural__________could never be used up.A. environment B. sources C. resources D. forests

12. He performed very well in the interview. __________, he didn't get the job.A. Since B. Therefore C. But D. However

13. I remember__________her somewhere, but I don't remember her name.A. to meet B. met C. meeting D. meet

14. Jane doesn't speak English__________.A. as good as Betty B. as well as Betty C. better as Betty D. worse as

15. Let's do something to protect the environment, __________we?A. must B. need C. will D. shall

16. It is too hot. We should__________with a swim in the lake.A. cool off B. turn up C. catch up D. look out

giải thích tại sao chọn đáp án đó hộ e vs ạ! E cảm ơn!

1
29 tháng 3 2023

IV. Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8. It's a serious problem. I don't know how it__________.A. can be solved B. solves C. to solve D. can solve (bạn xem thêm về câu bị động nha)

9. In volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold__________A. award B. medal C. present D. reward gold medal: huy chương vàng

10. Governments__________laws to protect wildlife from commercial trade.A. have made B. have enacted C. have been done D. have been taken

enact law: ban hành luật

11. In the past people believed that our natural__________could never be used up.A. environment B. sources C. resources D. forests natural resources: tài nguyên thiên nhiên

12. He performed very well in the interview. __________, he didn't get the job.A. Since B. Therefore C. But D. However (nối 2 clauses với ý nghĩa trái ngược nhau, trước dấu chấm và sau dấu phẩy => However, xem thêm về từ nối)

13. I remember__________her somewhere, but I don't remember her name.A. to meet B. met C. meeting D. meet (remember doing sth: nhớ đã làm gì đó)

14. Jane doesn't speak English__________.A. as good as Betty B. as well as Betty C. better as Betty D. worse as (so sánh ngang bằng, dùng tính từ của good là well để bổ nghĩa cho động từ thường speak)

15. Let's do something to protect the environment, __________we?A. must B. need C. will D. shall (câu hỏi đuôi Let's)

16. It is too hot. We should__________with a swim in the lake.A. cool off (tắm mát: này dịch nghĩa thôi) B. turn up C. catch up D. look out

1 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình >< deliberately (= intentionally): cố ý

briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn

wildly (adv): một cách không có kiểm soát; cực kỳ, rất

enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình

Tạm dịch: Darren vô tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột.

Chọn A

1 tháng 8 2019

Đáp án C

19 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

As fit as a fiddle: khỏe như vâm

Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn toàn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm.

15 tháng 2 2018

Đáp án B

Giải thích:

Get on with something: tiến hiện, tiến bộ trong việc gì

Dịch nghĩa. Công việc của bạn tiến triển thế nào rồi? - Khá ổn.

1 tháng 6 2021

đáp án B