K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2019

Đáp án A

Phép lai nào sau đây cho tỉ lkiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình:

A. AaBb x aabb

7 tháng 1 2018

Đáp án C

1. AABb x AAbb à AABb: AAbb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

2.AaBB x AaBb à có Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

3. Aabb x aabb à Aabb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH   

4. AABb x AaBB à có AA x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

5. AaBB x aaBb à có BB x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH  

6. AaBb x aaBb à có Bb x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

7. Aabb x aaBb à AaBb: Aabb: aaBb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH 

8. AaBB x aaBB à AaBB: aaBB à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

Có 4 phép lai cho tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

11 tháng 2 2019

Đáp án C

1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình

2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH

4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH

5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH

7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH

8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH

1 tháng 6 2017

Đáp án B

Phép lai 1, 2, 3  cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác với tỉ lệ phân li kiểu gen

Vì Aa × Aa, Bb × Bb , Aa × AA .

 => tỉ lệ kiểu hình khác kiểu gen

Ở (5) có tỷ lệ kiểu gen là 1:1:1;1 nhưng tỷ lệ kiểu hình lại là 1: 2 : 1

Chỉ có (4) và (6) thỏa mãn

18 tháng 3 2018

Chọn D.

10 tháng 3 2018

Đáp án C.

Có 4 phép lai thỏa mãn, đó là (1), (2), (4), (6).

- Đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1 = (1:1).(1:1). Cho nên mỗi cặp gen phải có tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1:1.

Phép lai Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1.

Phép lai Aa x aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1.

Phép lai Aa x AA cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1.

- (1) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (2) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (3) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = 1.(1:1) = 1:1. Không thỏa mãn.

- (4) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (5) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:2:1) = 2:2:1:1:1:1. Không thỏa mãn.

- (6) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

25 tháng 11 2019

Đáp án C

1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình

2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH

4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH

5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH

7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH

8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH

6 tháng 6 2017

Đáp án C

Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:

l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG

2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG

3. Aabb x AABb à KH khác KG

4. AaBB x aabb à KH = KH

5. AaBb x Aabb à KH khác KG

7 tháng 5 2017

Chọn C

Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:

l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG

2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG

3. Aabb x AABb à KH khác KG

4. AaBB x aabb à KH = KH

5. AaBb x Aabb à KH khác KG