K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Nếu anh ta chỉ cần động đến sợi tóc của cô ấy thì tôi sẽ không chịu trách nhiệm cho hành động của mình đâu nhé.

=> harm a hair on one’s head: phá phách, làm tổn thương ai

A.hurts her: làm tổn thương cô ấy

B.flirts her: tán tỉnh cô ấy

C. dates her: hẹn hò với cô ấy

D. beats her: đánh cô ấy Cấu trúc khác cần lưu ý:

be responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì

4 tháng 12 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

grave (a): nghiêm trọng, quan trọng               personal (a): mang tính cá nhân

private (a): tư, riêng tư                         serious (a): nghiêm trọng

specific (a): chi tiết; riêng biệt

=> grave = serious

Tạm dịch: Giáo viên của tôi có nghi ngờ nghiêm túc về việc liệu tôi sẽ vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học. Bản thân tôi cảm thấy rất lo lắng.

26 tháng 11 2019

Chọn C

9 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

- interpreted something indirectly: giải thích điều gì đó gián tiếp

- described something unconsciously: mô tả điều gì đó vô ý thức

- say something correctly: nói điều gì đó chính xác

- misunderstood something seriously: hiểu lầm điều gì đó một cách nghiêm trọng

- hit the nail on the head: to say something that is exactly right: nói điều gì hoàn toàn chính xác, đánh đúng trọng tâm, gãi đúng chỗ ngứa

Do đó: hit the nail on the head ~ said something correctly

Dịch: Tôi nghĩ Michael đã đúng khi cậu ấy nói rằng cái mà công ty này đang thiếu là sự tin tưởng.

8 tháng 1 2019

Chọn D

A. became conscious: bất tỉnh

B. went to sleep: đi ngủ

C. started to sleep: bắt đầu ngủ

D. stayed awake: thức >< fell asleep: chìm vào giấc ngủ

Tạm dịch: Tôi ngủ ngay lúc đặt đầu xuống gối.

8 tháng 10 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Đừng có nhát như vậy. Hãy mời cô ấy tới bữa tiệc.
=> chicken-hearted: nhát gan 
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. modest: khiêm tốn 
B. active: chủ động
C. cowardly: nhát gan
D. shy: e thẹn

1 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

went through st: vượt qua cái gì

A. met: gặp                                                   B. accepted: chấp nhận

C. endured: chịu đựng                                    D. created: tạo ra

=> went through = endured

Tạm dịch: Ông ấy đã trải qua nhiều khó khăn trước khi trở thành một doanh nhân thành đạt.

Chọn C

30 tháng 3 2019

Đáp án : B

Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận

8 tháng 1 2018

Đáp án D.

Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.

=> fulfillment (n): sự hoàn thành

A. attainment (n): thành tựu

B. performance (n): sự biểu diễn

C. conclusion (n): kết luận

D. completion (n): sự hoàn thành

28 tháng 1 2017

C

A.   at the target : trong mục tiêu       

B.   in accident : tai nạn  

C.   at stake : bị đe dọa

D.   in comfort: thoải mái

ð in danger ~ at stake : bị đe dọa

ð Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.