K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Ngày nay, săn bắn trái phép vẫn đe dọa đến nhiều loài, đặc biệt là các loài động vật có vú lớn ví dụ như hổ, tê giác, gấu và thậm chí cả linh trưởng.

=> illegal /ɪˈliːɡəl/ (a): bất hợp pháp, trái phép

A.allowed by law: được cho phép bởi luật pháp

B.forbidden by law: bị cấm bởi luật pháp

C. introducing a law: giới thiệu một bộ luật

D. imposing a law: áp đặt một luật

20 tháng 2 2021

21.A.threat

22.A.reduce

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 21: The new law still doesn’t offer enough protection for many endangered species.

  A. threat B. danger C. defense D. discovery

Question 22: The programme aims to create favourable conditions for children to develop physically and mentally.

  A. reduce B. promote C. increase D. improve

20 tháng 6 2018

Đáp án D

Dwellers = residents (cư dân)

25 tháng 9 2018

Đáp án C

Đáp án là C. polluted: bị ô nhiễm = purified: được làm sạch

Nghĩa các từ còn lại: enriched: được làm giàu; contaminated: bị ô nhiễm; strengthened: được làm cho mạnh

30 tháng 6 2018

Chọn D

13 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

22 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

26 tháng 5 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Họ bị buộc phải rời đi như một phần trong nỗ lực của chính phủ để trục xuất người nhập cư bất hợp pháp.

=> expel (v): trục xuất >< welcome (v): chào đón

Các đáp án khác:

A. depart (v): rời khỏi, khởi hành

C. help (v): giúp

D. facilitate (v): tao thuận lợi

Câu trúc khác cần lưu ý: be forced to do st: bị ép buộc làm gì

2 tháng 1 2017

Đáp án D.

Ta có các cụm động từ:

- cope with (v): làm quen với, chấp nhận

- in danger: gặp nguy hiểm

- in danger of extinction: gặp mối nguy tuyệt chủng

Dịch câu: Vì quá trình công nghiệp hoá, chúng ta phải chấp nhận sự thật rằng nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

30 tháng 9 2017

Đáp án: B