K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2017

Đáp án là C. an awful lot = a large amount: số lượng rất lớn

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

25 tháng 9 2018

Tạm dịch: Anh ta đã hứng chịu rất nhiều chỉ trích cho những lời bình luận của anh ta trong một chương trình truyền hình.

come in for = receive (v): nhận, hứng chịu

Chọn A

Các phương án khác:

B. eliminated (v): xóa bỏ

C. lost (v): mất, thua

D. obtained (v): đạt được, có được điều gì (do nỗ lực mà có) (=get)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.19. He's still financially dependent on his parents until he gets a job.     A. economically             B. heavily            C. totally              D. physically20. Astronauts are required to complete a special training program before they are allowed to fly into the space.     A. advised              B. obliged               C....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

19. He's still financially dependent on his parents until he gets a job.

     A. economically             B. heavily            C. totally              D. physically

20. Astronauts are required to complete a special training program before they are allowed to fly into the space.

     A. advised              B. obliged               C. suggested               D. opposed

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

21. One of the reasons why families break up is that parents are always critical of each other.

     A. unaware             B. supportive               C. intolerant                 D. tired

22. You can attach a document to this email.

     A. detach                B. stick                                    C. close                                 D. adhere

1

19. A 
20. B
21. B 
22. A

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

21 tháng 9 2018

Đáp án C

A. khó khăn

B. rào cản

C. lợi thế

D. bất lợi

17 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn

B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi

D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

8 tháng 2 2019

C

A. difficulty : khó khăn 

B. barrier : rào cản        

C. advantage : thuận lợi

D. disadvantage: bất lợi

=> impediment: trở ngại >< advantage : thuận lợi

=> Đáp án C

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 5 2019

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)