K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2017

Đáp án D

“to repair” → “to be repaired”

Chủ ngữ trong vế câu này là vật (roads) nên phải chia động từ ở dạng bị động (need to be done: cần được làm gì)

29 tháng 10 2017

Đáp án D

Cấu trúc:

- Need to V: cần làm gì (chủ động)

- Need to be PP/ Need V-ing: cần được làm gì (bị động)

Vì chủ ngữ ở vế sau là vật (roads) nên phải chia động từ ở dạng bị động.

ð Đáp án D (to repair => repairing/ to be repaired)

23 tháng 11 2019

Đáp án D

2 tháng 6 2018

Đáp án D

need to V: cần làm gì (chủ động) 

need V.ing: cần được làm gì (bị động) 

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động 

Sửa: to repair => repairing 

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa.

21 tháng 7 2018

Chọn đáp án D

need to V: cần làm gì (chủ động)

need V.ing: cần được làm gì (bị động)

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động

Sửa: to repair => repairing

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa

2 tháng 10 2017

Đáp án D.

need to V: cần làm gì (mang ý chủ động)

need V-ing: cần được làm gì (mang nghĩa bị động)

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động

Sửa: to repair => repairing

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa.

1 tháng 2 2018

D

Chủ ngữ trong mệnh đề là “ the roads” (những con đường)- cần phải được sửa chữa=> bị động

Need Ving= need to be P2

Đáp án D. Sửa thành “ repairing”/ “to be repaired”

18 tháng 3 2019

Đáp án D

To repair => repairing hoặc to be repaired

19 tháng 10 2019

Chọn D

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.