K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2018

Đáp án là B.

Từ argument có phần gạch chân được phát âm là ỉa:ỉ, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ə/

6 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Từ autumn có phần gạch chân được phát âm là /a/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /Λ/

2 tháng 1 2019

Đáp án là C.

Từ account có phần gạch chân được phát âm là /k/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/

10 tháng 1 2018

Đáp án C.

A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)

B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).

C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.

D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.

Phn được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /

20 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)

B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).

C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.

D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.

Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.

12 tháng 6 2017

Đáp án A

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ʌ/ còn các đáp án khác là /əʊ/

A. none /nʌn/: không ai

B. phone /fəʊn/: điện thoại

C. zone /zəʊn/: vùng

D. stone /stəʊn/: đá

28 tháng 7 2018

Đáp án D

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /æ/ còn các đáp án khác là /eɪ/

A. ancient /ˈeɪnʃənt/: cổ xưa

B. educate /ˈedʒukeɪt/: giáo dục

C. stranger /ˈstreɪndʒər/: người lạ

D. transfer /trænsˈfɜːr/: chuyển đổi 

1 tháng 4 2019

Đáp án D

13 tháng 12 2018

Đáp án B.

A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp

B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể

Ex: There are substantial differences between the two groups.

C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc

Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

6 tháng 1 2018

Đáp án  B.

A. subsidy         /’sʌbsǝdi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp

B. substantial /sǝb’stænʃl/ (adj): đáng kể

Ex: There are substantial difference between the two groups.             

C. undergraduate /ʌndǝ’grædʒuǝt/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

D. drugstore /’drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc

Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ǝ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

10 tháng 3 2019

Đáp án C.

A. preface         /’prefǝs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết…)        

B. gazelle          /gǝ’zel/ (n): linh dương (động vật)      

C. surface        /’sǝ:fɪs/ (n): bề mặt        

D. flamingo /flǝ’mɪŋgǝu/ (n): chim hồng hạc.

Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ǝ/