K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5 2019

Chọn B.

Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì v0 > 0 và a <0.

20 tháng 7 2018

2.Phương trình nào cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?A.x=0.5t+10 B.x=10+5t+0.5t2 C.x=5t2 D.x=5-t2 3.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+at thì luôn có:A.a<0 B.av>0 C.av<0 D.v0>04.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều V2-V20=2aS, điều kiện nào dưới đây là...
Đọc tiếp

2.Phương trình nào cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?

A.x=0.5t+10 B.x=10+5t+0.5t2 C.x=5t2 D.x=5-t2 

3.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+at thì luôn có:

A.a<0 B.av>0 C.av<0 D.v0>0

4.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều V2-V20=2aS, điều kiện nào dưới đây là đúng?

A.a>0;v>v0 B.a<0;v<v0 C.a>0;v<v0 D.a<0;v>v0

5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều

A.x=x0+v0t2+at3/2 B.x=x0+v0t+a2t/2 C.x=x0+v0t+at/2 D.x=x0=v0t+at2/2

6.Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc:

A.ngược dấu v0 B.a>0 C.a=0 D.a<0

7.Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,v0,a và s

A.v+v0=√2as B.v2+v02=2as C.v-v0=√2as D.v2-v02=2as

8.Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:

A.v02=gh B.v02=2gh C.v02=/gh D.v0=2gh

9.Chọn câu sai

A.Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau

B.Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí

C.Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do

D.Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do

10.Trong chuyển động biến đổi đều thì:

A.gia tốc là một đại lượng không đổi 

B.Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian

C.Vận tốc là đại lượng không đổi

D.Vận tốc biến thiên theo hàm bậc hai thời gian

11.Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ dộ cao 5m xuống.Vận tốc của nó khi chạm đất là:

A.v=8,899 m/s B.v=10m/s C.v=5m/s D.v=2m/s

12.Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g=10m/s2,thời gian rơi là?

A.t=4,04s B.t=8,00s C.t=4,00s D.t=2,86s

13.Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là:

A.360s B.100s C.300s D.200s

14.Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s ,vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s.Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?

A.500m B.50m C.25m D.100m

15.Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh,chuyển động chậm dần đều.Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6 km/h.Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?

A.a=0,5m/s2,s=100m B.a=-0,5m/s2,s=110m

C.a=-0,5m/s2,s=100m D.a=-0,7m/s2,s=200m

16.Một vật chuyển động chậm thẳng dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 ,thời điểm ban đầu ở gốc tọa độ và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ thì phương trình có dạng

A.x=3t+t2 B.x=-3t-2t2 C.x=-3t-t2 D.x=3t-t2

17.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều.Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m.Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?

A.a=-0,5m/s2 B.a=0,2m/s2 C.a=-0,2m/s2 D.a=0.5m/s2

18.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều.Sau 20s,ô tô  đạt vận tốc 14 m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?

A.a=0,7m/s2,v=38m/s B.a=0,2m/s2,v=18m/s

C.a=0,7m/s2,v=8m/s D.a=1,4m/s2,v=66m/s

20.Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao  cách nhau một khoảng thời gian 0,5s.Lấy g=10m/s2.Khoảng cách giữa 2 viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được là 1,5s là

A.6,25m B.12,5m C.5,0m D.2,5m 

21.Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1và h2.Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của không khí.Tỉ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu?

A.h1/h2=2 B.h1/h2=0,5 C.h1/h2=4 D.h1/h2=1

22.Quãng đường vật tự do rơi trong giây cuối cùng tính theo t có biểu thúc:

A.√2gt B.1/2g C.√2/g(√t -√t-1) D.g.(t-1/2)

23.Quãng đường vật rơi tự do trong n giây cuối cùng tính theo  t là :

A.√2gt B.1/2(t-m) C.gn(t-1/2) D.gn(t-1/2)

24.Trong n giây vật rơi tự do chạm đất,quãng đường vật đi trong n-1 giây trước khi chạm đất là

A.√2gh B.0.5gn2 C.0.5g(n-1)2 D.0,5 g

 

0
13 tháng 9 2023

Ta có lý thuyết vật chuyển động nhanh dần đều khi \(v>0\), gia tốc a cùng chiều vận tốc v.

Mà pt chuyển động có dạng : \(x=0,5at^2+v_0t+x_0\left(m;s\right)\)

Xét từng TH :

\(a,x=-0,5t^2+5t+10\Rightarrow a=-1m/s^2;v=5m/s\)

\(\Rightarrow\) a và v trái dấu, loại

\(b,x=0,5t^2-5t+10\Rightarrow a=1m/s^2;v=-5m/s\)

\(\Rightarrow v< 0\), loại

\(c,x=0,5t^2+5t+10\Rightarrow a=1m/s^2;v=5m/s\)
\(\Rightarrow\) \(v>0\), a và v cùng dấu, nhận

\(d,x=-0,5t+5t-10\) không đúng dạng, loại

Vậy ta chọn câu c.

 

13 tháng 9 2023

Chọn C

1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : . Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng .                      HD: A. nhanh dần đều cùng chiều dương  .                                              B. chậm dần đều cùng chiều dương  .   C. chậm dần đều ngược chiều dương  .                                            D. nhanh dần đều ngược chiều dương  . 2. Khi tính quãng...
Đọc tiếp

1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : .

 Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng .                      HD:

A. nhanh dần đều cùng chiều dương  .                                              B. chậm dần đều cùng chiều dương  .   

C. chậm dần đều ngược chiều dương  .                                            D. nhanh dần đều ngược chiều dương  . 

2. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì 

A. lấy  giá trị dương , a  lấy  giá trị  âm .                                  B.    đều  lấy  giá trị dương .

C. lấy  giá trị âm , a  lấy  giá trị  dương .                                 D.   đều  lấy  giá trị âm .

3. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động  : .

 Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng                        HD:

A. nhanh dần đều cùng chiều dương  .                                              B. chậm dần đều cùng chiều dương  .   

C. chậm dần đều ngược chiều dương  .                                            D. nhanh dần đều ngược chiều dương  . 

4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vận tốc 

A. biến đổi theo hàm số bậc nhất , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian . 

B. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .

C. biến đổi theo hàm số bậc hai , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .

D. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .

5. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động  : .

 Với . Phương trình vận tốc là                             Thay vào 

A.               B.               C.                   D.

6. Chuyển động thẳng biến đổi đều       Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng cũng là CĐT  BĐĐ 

A. còn bao gồm cả vật ban đầu chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại ,sau đó bắt đầu chuyển                                                         động thẳng  chậm dần đều theo chiều ngược lai . 

B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều .

C. là chuyển động thẳng chậm dần đều .

D. bao gồm vật chỉ chuyển động thẳng nhanh dần đều và vật chỉ chuyển động thẳng chậm  dần đều .

7. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì 

A. lấy  giá trị dương , a  lấy  giá trị  âm .                                  B.    đều  lấy  giá trị dương .

C. lấy  giá trị âm , a  lấy  giá trị  dương .                                 D.   đều  lấy  giá trị âm .

8. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động  : .

 Với . Vận tốc ban đầu và gia tốc lần lượt là        Đối chiếu với : 

A.   và                                                                                   B.   và  

C.   và                                                                                 D.   và  

9. Công thức liên hệ vận tốc gia tốc và quãng đường :

A.             B.               C.               D.     

10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều  ,   thì 

A. v  luôn dương .  B. a và v  luôn trái dấu với nhau .  C. a luôn dương .    D. a và v  luôn cùng dấu với nhau .  

 

0
5 tháng 10 2017
6
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều,vận tốc ban đầu 30m/s và gia tốc 2m/s2,Viết phương trình chuyển động của vật,Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 6s,Viết phương trình vận tốc của vật,Tính vận tốc của vật tại thời điểm trước khi dừng lại 2s,Vật lý Lớp 10,bài tập Vật lý Lớp 10,giải bài tập Vật lý Lớp 10,Vật lý,Lớp 10