K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2019

Đáp án A

Giải thích: such that mang nghĩa đến nỗi mà/ đến mức mà là đáp án chính xác. Khi này câu được hiểu là “Nỗi tức giận đến mức làm cô ấy òa khóc.”

13 tháng 6 2017

Đáp án A

Giải thích: such that mang nghĩa đến nỗi mà/ đến mức mà là đáp án chính xác. Khi này câu được hiểu là “Nỗi tức giận đến mức làm cô ấy òa khóc.”

19 tháng 10 2017

Đáp án A.

Sử dụng đảo ngữ với “So + adj”:

So + Adj/ Adv + V + that + S + V

= S + V + so + adj/ adv

+ that + S + V

Ex: - So interesting is the film that I have seen it many times.

= The film is so interesting that I have seen it many times.

- So hard does he study that he always gets good marks.

= He studies so hard that he always gets good marks.

Lưu ý: - Dùng so + many/ few/ much/ little + noun

Ex: So many books did he buy that he couldn’t read them all.

- Trường hợp câu có dùng cấu trúc:

be + so + much/ great → such + be + noun

Ex: + The force of the storm was so great that trees were uprooted.

+ Such was the force of the storm that trees were uprooted.

FOR REVIEW

Cấu trúc đảo ngữ với “such”:

Such + be + (a/an) + N that + S + V

= S + be + such + (a/an) + N + that + S + V

25 tháng 3 2017

Chọn A

Đảo ngữ với So

So + adj + pronoun + S + V + that + S + V

Dịch câu: Cô ấy giận đến nỗi bật khóc.

28 tháng 11 2018

Đáp án C

To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì

Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc

Run away with: áp đảo, lấn át

Cut down on: cắt giảm cái gì đó

Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa

18 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...

S + be + so adj that

S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V

Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào

1 tháng 11 2018

Đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ 

rude (adj): thô lỗ 

rudeness (n): sự thô lỗ 

rudely (adv): một cách thô lỗ 

rudest: thô lỗ nhất 

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.

24 tháng 2 2017

Chọn đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ

rude (adj): thô lỗ

rudeness (n): sự thô lỗ

rudely (adv): một cách thô lỗ

rudest: thô lỗ nhất

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

6 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc can’t/ couldn’t help

Giải thích: 

can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…

Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.