K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. primary /’praiməri/ (a): sơ đẳng, sơ cấp, tiểu học

B. secondary /’sekəndəri/ (a): trung học

C. postgraduate /,pəʊst'grædʒuət/ (a/n): sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học/ nghiên cứu sinh

D. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

Tạm dịch: Ở cấp đại học, bạn có thể tham gia các trường cao đẳng ba năm hoặc bốn năm.

5 tháng 4 2017

Đáp án D

23 tháng 2 2019

Đáp án D

Dịch: Ở cấp đại học, bạn có thể tham gia các trường cao đẳng ba năm hoặc bốn năm.

19 tháng 1 2017

Đáp án C

5 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc

B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng

C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt

D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật

Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính

Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.

8 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc

B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng

C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt

D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật

Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính

Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.. At weekend we can do ______  or join in a footall match.A. karate                             B. football                        C.volleyball                       D. table tennisHow many players________there in a football match?A. do                  B. is                             C. does                      D. areThere _______ an interesting match on TV last night.A....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

. At weekend we can do ______  or join in a footall match.

A. karate                             B. football                        C.volleyball                       D. table tennis

How many players________there in a football match?

A. do                  B. is                             C. does                      D. are

There _______ an interesting match on TV last night.

A. is                       B.are                   C. was                   D. were

Lan often_______badminton in her free time .
A. play                         B. plays                     C. playing                     D. to play

Many girls and women _____aerobics to keep fit.

A. play                    B. go                         C. do                    D. have

 

1
14 tháng 3 2022

. At weekend we can do ______  or join in a footall match.

A. karate                             B. football                        C.volleyball                       D. table tennis

How many players________there in a football match?

A. do                  B. is                             C. does                      D. are

There _______ an interesting match on TV last night.

A. is                       B.are                   C. was                   D. were

Lan often_______badminton in her free time .
A. play                         B. plays                     C. playing                     D. to play

Many girls and women _____aerobics to keep fit.

A. play                    B. go                         C. do                    D. have

14 tháng 3 2022

hemmm 

20 tháng 5 2019

Đáp án D.

Phía trước có trạng từ phủ định hardly và động từ khuyết thiếu can Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định. Vậy đáp án chính xác là D. can they

Tạm dịch: Họ khó có thế mong đợi lợi nhuận sẽ lại tăng gấp đôi trong năm nay, phải không?

1 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công (là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đó)

B. pension /'pen∫n/ (n): tiền lương hưu

C. Salary /'sæləri/ (n): tiền lương (là số tiền lương cố định được trả hàng tháng hay hằng năm và không thay đổi dựa vào số giờ làm việc)

D. income /‘ɪnkʌm/ (n): thu nhập (là để chỉ tất cả các khoản tiền bạn kiếm được sau một khoảng thời gian như 1 năm bạn làm việc hoặc tiền kiếm được từ những khoản đầu tư (investment). Được gọi chung là thu nhập tài chính)

Tạm dịch: Lương khởi điểm cho vị trí này là 30.000 EUR mỗi năm.

15 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công (là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đó)

B. pension /'pen∫n/ (n): tiền lương hưu

C. Salary /'sæləri/ (n): tiền lương (là số tiền lương cố định được trả hàng tháng hay hằng năm và không thay đổi dựa vào số giờ làm việc)

D. income /‘ɪnkʌm/ (n): thu nhập (là để chỉ tất cả các khoản tiền bạn kiếm được sau một khoảng thời gian như 1 năm bạn làm việc hoặc tiền kiếm được từ những khoản đầu tư (investment). Được gọi chung là thu nhập tài chính)

Tạm dịch: Lương khởi điểm cho vị trí này là 30.000 EUR mỗi năm.