K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2019

Chọn C

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 4)

Số oxi hóa của Br tăng từ 0 lên + 5 →  B r 2  là chất khử.

Số oxi hóa của Cl giảm từ 0 xuống – 1 → C l 2  là chất oxi hóa.

27 tháng 2 2018

Bài 1:

a) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2 (Phản ứng thế)

b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp)

c) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)

d) Na2O + H2O --> 2NaOH

27 tháng 2 2018

Bài 3:

Gọi CTTQ: RxOy

Hóa trị của R: 2y/x

%O = 100% - 70% = 30%

Ta có: \(\dfrac{70}{30}=\dfrac{xM_R}{16y}\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{70\times16y}{30x}=\dfrac{2y}{x}.\dfrac{56}{3}=M_R\)

Biện luận:

2y/x 1 2 3 4 5 6 7
MR 18,67 37,3 56(TM) 74,67 93,3 112 130,67

Vậy R là Sắt (Fe)

CT: Fe2O3 thuộc loại oxit bazơ

17 tháng 3 2020

a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3

b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2

c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl

d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3

e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2

f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2

g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2

h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3

a,d là phản ứng hóa hợp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

19 tháng 8 2023

8. Khi tăng nhiệt độ:

+ Phản ứng CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) là phản ứng thu nhiệt nên khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ, tức chiều thuận.

+ Phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) là phản ứng toả nhiệt, khi tăng nhiệt độ, phản ứng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ, tức chiều nghịch.

9. 

a. Khi tăng nồng độ của C2H5OH, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, giảm nồng độ của C2H5OH.

b. Khi giảm nồng độ của CH3COOC2H5, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng nồng độ CH3COOC2H5.

2 tháng 4 2021

tbhwb

13 tháng 1 2019

4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3 ( Phản ứng hóa hợp )

2KNO3 \(\rightarrow\) 2KNO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )

4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5 ( Phản ứng hóa hợp )

2C2H2 + 5O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 2H2O ( Pứ cháy )

2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2 ( Phản ứng phân hủy )

13 tháng 1 2019

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) (Phản ứng hóa hợp)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (Phản ứng hóa hợp)

\(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\) (Phản ứng phân hủy)

\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\) (Phản ứng cháy)

\(2HgO\underrightarrow{t^o}2Hg+O_2\) (Phản ứng phân hủy)

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom

C6H6, C2H2 làm mất màu brom

C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4

C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

3 tháng 12 2019
https://i.imgur.com/aP4KYWZ.jpg
BỒI DƯỠNG HS GIỎI HÓA 8 GIÚP EM VỚI MẤY ANH CHỊ :( ĐỀ 1 Câu 1: 1.1 Từ các chất KClO3; Zn; H2; MnO2; Cu, BaO. Hãy viết các phương trình hóa học cần thiếu ( và ghi điều kiện phản ứng, nếu có) để điều chế Bari hidroxit 1.2 Cho các phương trình hóa học sau: a/ 2A + 5O2 ➝ 4CO2 + 2H2O b/ 2FeS + 10H2SO4 ➝ B + 9SO2+ 10H2O c/ H2S + 3/2O2 ➝ C + H2O d/ Fe3O4 + xD ➝ 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Xác định x và công thức hóa học của...
Đọc tiếp

BỒI DƯỠNG HS GIỎI HÓA 8

GIÚP EM VỚI MẤY ANH CHỊ :(

ĐỀ 1

Câu 1:

1.1 Từ các chất KClO3; Zn; H2; MnO2; Cu, BaO. Hãy viết các phương trình hóa học cần thiếu ( và ghi điều kiện phản ứng, nếu có) để điều chế Bari hidroxit

1.2 Cho các phương trình hóa học sau:

a/ 2A + 5O2 4CO2 + 2H2O

b/ 2FeS + 10H2SO4 ➝ B + 9SO2+ 10H2O

c/ H2S + 3/2O2 C + H2O

d/ Fe3O4 + xD 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

Xác định x và công thức hóa học của A,B,C,D

Câu 2: Một hợp chất A có phân tử gồm hai nguyên tử X và một nguyên tử Oxi. Phân tử khối của A bằng 38,75% phân tử khối của CuSO4.

a/ Xác định công thức hóa học của A?

b/ Hòa tan X vào nước có pha sẳn vài giọt dung dịch phe-nol-ph-ta-le-in không màu thì có hiện tượng gì xảy ra? Viết phương trình hóa học?

Câu 3: Cho phản ứng sau: R+ Cl2 RCl3

Biết rằng để phản ứng hết với 10,8g R cần phải dùng hết 13,44 lít khí Clo

a/ Xác định R?

b/ Nếu đốt 10,8g R nói trên trong bình chứa V lít khí Oxi. Sau khi phản ứng kết thúc, người ta cho toàn bộ chất rắn thu được thu được sau phản ứng vào lượng dư axit Clohidric HCl thì thấy có 3,36 lít khí hidro sinh ra.

Hãy tính V và khối lượng axit đã tham gia phản ứng? Biết rằng oxit bazo tác dụng với axit tạo ra muối và nước

Câu 4: a/Muối sunfat của nguyên tố R có chứa 28% khối lượng nguyên tố R. Biết R có hóa trị (III). Xác định R?

b/ Cho 8,2g hồn hợp gồm Mg và 2,8g kim loại R tác dụng với dung dịch chứa 43,8g axit Clohidric. Hỏi sau phản ứng hỗn hợp có tan hết hay không? Vì sao?

Câu 5: Dẫn từ từ 8,96 lít khí hidro qua m gam oxit FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, người ta thu được 7,2g nước và 28,4g hồn hợp A gồm 2 chất rắn.

a/ Tính m?

b/ Tìm công thức hóa học của oxit trên? Biết rằng A chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.

Câu 6: Sau khi nung 142,2g thuốc tím người ta thu được 8,064 lít khí Oxi

a/ Tính % KMnO4 đã bị phân hủy?

b/ Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung?

Câu 7: Cho dung dịch natri cacbonat vào 2 ống nghiệm: Ống 1 đựng nước; Ống 2 đựng dung dịch canxi hidroxit

a/ Nêu hiện tượng xảy ra?

b/ Biết rằng natri cacbonat tác dụng với canxi hidroxit tạo ra canxi cacbonat và natri hidroxit. Hãy viết phương trình hóa học?

Lưu ý: Các thể tích khí đo ở đktc

7
20 tháng 3 2018

Câu 7:

a) Ống 1: Na2CO3 tan trog nước

Ống 2: Xuất hiện kết tủa trắng

b) Na2CO3+Ca(OH)2--->CaCO3+2NaOH

20 tháng 3 2018

Câu 6:

nO2=8,064/22,4=0,36(l)

2KMnO4---t*-->K2MnO4+MnO2+O2

0,72___________0,36_____0,36____0,36

mKMnO4=0,72.158=113,76(g)

=>%mKMnO4 phân hủy=113,76/142,2.100%=80%

m chất rắn=mKMnO4 dư+mK2MnO4+MnO2

=(142,2-113,76)+0,36.197+87.0,36

=130,68(g)