K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2017

Đáp án D

24 tháng 10 2019

Đáp án B

23 tháng 7 2019

Đáp án D

6 tháng 9 2018

Đáp án C

7 tháng 4 2022

A nha bạn nhớ kích cho mình

 học tốt

:))

4 tháng 7 2017

Đáp án C

7 tháng 3 2022

9A

10B

7 tháng 3 2022

9A

10B

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *25 điểmA. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *25 điểmA. Di dân tự do.B. Công nghiệp hóa.C. Chiến tranh.D. Thiên tai.Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *25 điểmA. Dày đặc hơn.B. Thưa thớt hơn.C. Quy...
Đọc tiếp

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

3
8 tháng 3 2022

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

8 tháng 3 2022

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

24 tháng 1 2019

Tính tỉ lệ độ che phủ rừng

Đ ộ   c h e   p h ủ   r ừ n g   ( % )   = D i ệ n   t í c h   r ừ n g D i ệ n   t í c h   đ ấ t   t ự   n h i ê n x 100

Độ che phủ rừng của Việt nam qua các năm

(Đơn vị: %)

Năm

1943

1983

2005

2011

Tổng diện tích rừng

43,3

21,8

38,5

40,9

1. Tài nguyên rừng gồm: A. Động vật B. Thực vật C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: A. Sản xuất B. Phòng hộ C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: A. Cây dễ...
Đọc tiếp

1. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  

A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  

C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  

3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Sản xuất B. Phòng hộ 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: 

A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới 

C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi 

5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu 

8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

9. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

13. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do: 

A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi  

C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy  

15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Phòng hộ B. Sản xuất 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt  gần nơi trồng rừng để: 

A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc 

C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng 

D. Cả A và B 

17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa khô D. Mùa mưa 

20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

21. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng  theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

3
31 tháng 3 2022

tách ra được ko :')

31 tháng 3 2022

được