K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2018

A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t a place for us to stay.

Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở

15 tháng 5 2018

Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t tables for all the guests.

Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách

9 tháng 8 2017

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=> Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

11 tháng 12 2017

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể

=> We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

6 tháng 12 2017

Đáp án:

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

=> I must stay at home to take care of my children.

Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.

Đáp án: must

26 tháng 1 2021

B. Put the verbs into the correct form (Ving-to V)

1. He refused (pay) TO PAY  for his excess luggage. 

3. The tour guide is happy..TO TRAVEL.. (travel) with us.

4. The custom service doesn't mind. .ANSWERING..(answer) our questions.

5. I am into.BUYING. (buy) item at' duty-free shops. (be into= be interested in)

6. He suggested..BOOKING... (book) a room in a five-star hotel.

7. We can't afford.TO TRAVEL (travel) abroad.

8. He hasn't decided where.TO STAY .(stay) yet.

9. I am looking for cut-price tickets (save) TO SAVE money.

10. The hotel is expected. TO SERVE ..(serve) its customers nicely.

 

31 tháng 8 2019

Đáp án:

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau mỗi ngày để giữ sức khỏe

Đáp án:  should

20 tháng 9 2023

Put the adverb of frequency into the correct place. Then give the correct form of verbs.

1. My brothers (sleep) (often) _ often sleep_ on the floor. 

2. _Does_ He (stay) (sometimes) _sometimes stay_  up late? 

3. I (do) (always) _always do_ the housework with my brother. 

4. Peter and Mary  (never) (come) _never come_ to class on time.

5. Why _does_ Johnson (always) (get) _always get_  good marks? 

6. _Do_ You (usually) (go) _usually go _ shopping? 

7. She (seldom) (cry) _seldom cries_

8. My father (never) (have) _never has_ popcorn.

20 tháng 9 2023

thanks

7 tháng 9 2018

Đáp án là C.

Đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ 

2 tháng 8 2017

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)

=> We sometimes read books.  

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.