K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2018

Đáp án cần chọn là: A

Một nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện khi số proton bằng số electron

Câu 1: A

Câu 2: A (mik ko chắc câu này lắm)

Câu 3: A

22 tháng 12 2018

Đáp án B

24 tháng 8 2019

Đáp án A

C. Trắc nghiệm1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.2. Trong một nguyên tử luôn cóA. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt làA. proton, nơtron B. proton, nơtron, electronB. C. proton,...
Đọc tiếp

C. Trắc nghiệm

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2     B. 3     C. 4        D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

1
14 tháng 12 2021

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi. Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3-...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi. Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7 Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có: A. x.y= a.b; B. a.x=b.y; C. a.y=b.x; D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau: A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử. C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử. Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X. A. C B. Na. C. N D. Ni Câu 10: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86 C. Không có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 12: Chon đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2 C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3 Câu 13: Công thức nào sau đây đúng? A AlO ​ ​B. Al2O​ C. Al2O3​ D. Al3O Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3. Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là: A. X2Y3.​B. X2Y.​ C. XY3.​ D. XY.

1

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có:

A. Số electron bằng số proton;

B. Số proton bằng số nơtron;

C. Số nơtron bằng số electron;

D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.

----

CHỌN A

Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý:

A. Hai nguyên tử nước;

 B. Hai phân tử nước;

C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;

D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.

---

CHỌN B

Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là

A. 1;3;5;7

B. 1;2;4;6

C. 2;4;6;7

D. 3;4;5;7

---

CHỌN D

Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó

A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có:

A. x.y= a.b;

B. a.x=b.y;

C. a.y=b.x;

D.Cả A, B, C đều đúng.

---

CHỌN B

Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2 , H2O

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

---

CHỌN B

Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

--

CHỌN C

Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:

A. một loại nguyên tử.

B. hai loại nguyên tử.

C. ba loại nguyên tử.

D. bốn loại nguyên tử.

---

CHỌN B

Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:

A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC

B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC

C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

---

CHỌN D

Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X.

A. C

B. Na.

C. N

D. Ni

---

CHỌN B

Câu 10: Chọn đáp án đúng

A. Công thức hóa học của đồng là Cu

B. 3 phân tử oxi là O3

C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành

D. Tất cả đáp án trên

--

CHỌN A

Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. NaNO3, phân tử khối là 85

B. NaNO3, phân tử khối là 86

C. Không có hợp chất thỏa mãn

D. NaNO3, phân tử khối là 100

---

CHỌN A

Câu 12: Chon đáp án sai

A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố

B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2

C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC

D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3

---

CHỌN A

Câu 13: Công thức nào sau đây đúng?

A AlO ​

​B. Al2O​

C. Al2O3​

D. Al3O

---

CHỌN C

Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:

A. SO2.

B. S2O3.

C. S2O2.

D. SO3.

---

CHỌN A

Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:

A. X2Y3.​

B. X2Y.​

C. XY3.​

D. XY.

---

CHỌN B

26 tháng 10 2021

Ta có: p + e + n = 34

Mà p = e, nên: 2p + n = 34 (1)

Theo đề, ta có: p = 11 (2)

Thay (2) vào (1), ta được:

2.11 + n = 34

=> n = 12

Vậy p = e = 11 hạt, n = 12 hạt

26 tháng 9 2021

Đáp án là B. nhé!

26 tháng 9 2021

B

. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số proton, số nơtron, số electron của X.Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số proton, số nơtron, số...
Đọc tiếp

. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số proton, số nơtron, số electron của X.Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số proton, số nơtron, số electron của X.

Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số proton, số nơtron, số electron của X.Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số proton, số nơtron, số electron của X.

1

theo đề bài ta có:

\(p+e+n=52\)

mà \(p=e\)

\(\Rightarrow2p+n=52\)

      \(n-p=1\)

\(\Rightarrow p=e=17;n=18\)

 

28 tháng 9 2021

Ta có: Hạt ko mang điện là n=>n=4, hạt mang điện là p và e

Theo bài ra, ta có:

  n+p+n=10

=>4+2p=10

=>p=e=3

Vậy có 3 hạt p và e, 4 hạt n