K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2019

Đáp án C.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

8 tháng 1 2019

Đáp án A

Ý sai so với vị trí địa lí của Nhật Bản là: Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. Đúng phải là: Nhật Bản nằm ở phía tây của Thái Bình Dương.

15 tháng 10 2019

Đáp án B

1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí địa lí nước ta? Nằm trong vùng nội chí tuyến.Gần trung tâm của Đông Nam Á.Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển.3. Quốc gia không sử dụng chung biển Đông với Việt Nam là(25 Điểm)Nhật Bản.Thái Lan.Campuchia.trung Quốc.4.Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vị trí địa lí VN về mặt tự nhiênNơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của động...
Đọc tiếp

1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí địa lí nước ta? 

Nằm trong vùng nội chí tuyến.

Gần trung tâm của Đông Nam Á.

Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển.

3. 

Quốc gia không sử dụng chung biển Đông với Việt Nam là

Trình đọc Chân thực

(25 Điểm)

Nhật Bản.

Thái Lan.

Campuchia.

trung Quốc.

4.Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vị trí địa lí VN về mặt tự nhiên

Nơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, sóng thần.

Vị trí ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi.

Vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Đại Dương.

Vị trí giao nhau của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

5.Đặc điểm nào sau đây đúng về phát triển KT – XH của các nước châu Á vào cuối thế kỉ XX?

 + Các nước châu Á có trình độ phát triển KT – XH cao, thu nhập bình quân đầu người đều rất cao.

 Các nước châu Á có trình độ phát triển KT – XH rất khác nhau, thu nhập bình quân đầu người cũng có sự chênh lệch.Các nước châu Á đều có nền kinh tế kiệt quệ, đời sống nhân dân vô cùng cực khổ.Hiện nay, ở châu Á số lượng các quốc gia có thu nhập thấp, đời sống nhân dân nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.5.Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? Lạng Sơn. Hà Giang. Cao Bằng.Yên Bái.
0
26 tháng 3 2022

B

27 tháng 3 2022

B

Câu 31: Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là đoA. Nhật Bản không biết cách bảo vệ môi trường.B. lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảoC. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.D. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản?A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tói gần 34 000km. B. Có nhiều bãi...
Đọc tiếp

Câu 31: Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là đo

A. Nhật Bản không biết cách bảo vệ môi trường.

B. lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo

C. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.

D. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.

Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản?

A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tói gần 34 000km. B. Có nhiều bãi cát, cồn cát.

C. Khúc khuỷu, có nhiều chỗ ăn sâu vào đất liền D. Phía bắc bị đóng băng vào mùa đông.

Câu 33: Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000  nền kinh tế của LB Nga đã

A. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.

B. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.

C. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.

D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và tăng trưởng

Câu 34: Quần đảo Nhật Bản trải dài theo một vòng cung trên Thái Bình Dương kéo dài khoảng

A. 4000km. B. 4500km. C. 3500km. D. 3800km.

Câu 35: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao là do

A. chính sách thu hút nhân tài. B. phổ cập giáo đục, xoá mù chữ.

C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.

Câu 36: Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản là

A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận cực và ôn đới. C. nhiệt đới và cận nhiệt. D. cận cực và cực.

Câu 37: Thành tựu nổi bật về mặt xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng. B. đời sống nhân dân được cải thiện.

C. sản lượng các ngành kinh tế tăng D. thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

Câu 38: Các cây công nghiệp hàng năm chủ yếu của Nhật Bản là

A. thuốc lá, củ cải đường. B. dâu tằm, lạc. C. đỗ tương , mía. D. hạt hướng dương, bông.

Câu 39: Dạng địa hình chủ yếu trên lãnh thổ Nhật Bản là

A. đồi núi. B. núi cao. C. cao nguyên D. đồng bằng.

Câu 40: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc LB Nga?

A. Na-gôi-a. B. Ma-ga-đan. C. Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-và.

Câu 41: Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 42: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở

A. vùng nông thôn đảo Hôn-su. B. vùng núi thấp đảo Hô-cai-đô.

C. khu vực ven biển phía tây. D. các thành phố ven biển.

Câu 43: Nước Nhật đã đạt được sự phát triển thần kì sau Chiến tranh thế giới thứ hai là nhờ một phần quan trọng từ đặc điểm của người lao động. Đặc điểm đó không phải là

A. cần cù, chịu khó. B. kỉ luật lao động cao.

C. lực lượng đông đảo. D. tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 44: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản có từ lâu đời?

A. Vật liệu truyền thông. B. Sản xuất ô tô. C. Rô-bốt. D. Sản xuất tơ sợi.

Câu 45: Ngành công nghiệp nào được xem là thế mạnh khẳng định vị trí  cường quốc của LB Nga?

A. Quốc phòng. B. Điện tử - tin học. C. Năng lượng. D. Chế tạo máy.

Câu 46: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do

A. nền kinh tế phát triển. B. gần biển, khí hậu mát mẻ.

C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.

Câu 47: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào?

A. Sản xuất rô-bốt. B. Xây dựng công trình công cộng.

C. Sản xuất điện tử. D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 48: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. công nghiệp dệt. B. sản xuất ô tô. C. sản xuất điện tử. D. đóng tàu biển.

Câu 49: Vùng trồng cây lương thực ở Nhật Bản phân bố chủ yếu

A. trên các vùng đồi núi. B. ven biển và dọc các sông.

C. ven các thành phố lớn. D. ven biển và thượng nguồn các sông,

Câu 50: Các bạn hàng quan trọng của Nhật Bản gồm

A. Châu Phi, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Hoa Kì, Pháp, Đông Nam Á.

C. Nga, Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a. D. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.

4
22 tháng 3 2022

Câu 31: Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là đo

A. Nhật Bản không biết cách bảo vệ môi trường.

B. lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo

C. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.

D. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.

Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản?

A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tói gần 34 000km. B. Có nhiều bãi cát, cồn cát.

C. Khúc khuỷu, có nhiều chỗ ăn sâu vào đất liền D. Phía bắc bị đóng băng vào mùa đông.

Câu 33: Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000  nền kinh tế của LB Nga đã

A. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.

B. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.

C. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.

D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và tăng trưởng

Câu 34: Quần đảo Nhật Bản trải dài theo một vòng cung trên Thái Bình Dương kéo dài khoảng

A. 4000km. B. 4500km. C. 3500km. D. 3800km.

Câu 35: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao là do

A. chính sách thu hút nhân tài. B. phổ cập giáo đục, xoá mù chữ.

C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.

Câu 36: Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản là

A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận cực và ôn đới. C. nhiệt đới và cận nhiệt. D. cận cực và cực.

Câu 37: Thành tựu nổi bật về mặt xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng. B. đời sống nhân dân được cải thiện.

C. sản lượng các ngành kinh tế tăng D. thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

Câu 38: Các cây công nghiệp hàng năm chủ yếu của Nhật Bản là

A. thuốc lá, củ cải đường. B. dâu tằm, lạc. C. đỗ tương , mía. D. hạt hướng dương, bông.

Câu 39: Dạng địa hình chủ yếu trên lãnh thổ Nhật Bản là

A. đồi núi. B. núi cao. C. cao nguyên D. đồng bằng.

Câu 40: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc LB Nga?

A. Na-gôi-a. B. Ma-ga-đan. C. Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-và.

Câu 41: Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 42: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở

A. vùng nông thôn đảo Hôn-su. B. vùng núi thấp đảo Hô-cai-đô.

C. khu vực ven biển phía tây. D. các thành phố ven biển.

Câu 43: Nước Nhật đã đạt được sự phát triển thần kì sau Chiến tranh thế giới thứ hai là nhờ một phần quan trọng từ đặc điểm của người lao động. Đặc điểm đó không phải là

A. cần cù, chịu khó. B. kỉ luật lao động cao.

C. lực lượng đông đảo. D. tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 44: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản có từ lâu đời?

A. Vật liệu truyền thông. B. Sản xuất ô tô. C. Rô-bốt. D. Sản xuất tơ sợi.

Câu 45: Ngành công nghiệp nào được xem là thế mạnh khẳng định vị trí  cường quốc của LB Nga?

A. Quốc phòng. B. Điện tử - tin học. C. Năng lượng. D. Chế tạo máy.

Câu 46: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do

A. nền kinh tế phát triển. B. gần biển, khí hậu mát mẻ.

C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.

Câu 47: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào?

A. Sản xuất rô-bốt. B. Xây dựng công trình công cộng.

C. Sản xuất điện tử. D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 48: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. công nghiệp dệt. B. sản xuất ô tô. C. sản xuất điện tử. D. đóng tàu biển.

Câu 49: Vùng trồng cây lương thực ở Nhật Bản phân bố chủ yếu

A. trên các vùng đồi núi. B. ven biển và dọc các sông.

C. ven các thành phố lớn. D. ven biển và thượng nguồn các sông,

Câu 50: Các bạn hàng quan trọng của Nhật Bản gồm

A. Châu Phi, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Hoa Kì, Pháp, Đông Nam Á.

C. Nga, Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a. D. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.

22 tháng 3 2022

tách từng câu ra

27 tháng 2 2022

D

27 tháng 2 2022

D

7 tháng 11 2018

Đáp án A

SGK/74, địa lí 11 cơ bản

Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vị trí địa lí nước ta?

A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.         

B. Trong khu vực cận nhiệt đới gió mùa.

C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.         

D. Trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

21 tháng 3 2022

D

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên?

A.Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

B.Vị trí nội chí tuyến.

C.Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

D.Vị trí nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.