K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2019

Đáp án A

Làm việc ở tần số cao

29 tháng 1 2019

Chọn đáp án B.

12 tháng 3 2018

Biến điệu sóng điện từ là:

A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.

C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

18 tháng 1 2022

b. Âm cao khi tần số dao động lớn  

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP THI HK IICâu 1: Trong bảng tần số ở câu 16. Số cân nặng trung bình  của 20 học sinh đó là         A. 638 kg                       B. 31,9kg             C. 32kg                D. 10,1kgCâu 2: Cho bảng tần số sauGiá trị(x)356 Tần số(n)5a1N =10         Biết rằng số trung bình cộng của dấu hiệu bằng 4,1. Tính tần số a ta được         A. a = 2                B. a = 3                C. a = 4                D. a = 5Câu 3: Hệ...
Đọc tiếp

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP THI HK II

Câu 1: Trong bảng tần số ở câu 16. Số cân nặng trung bình  của 20 học sinh đó là

         A. 638 kg                       B. 31,9kg             C. 32kg                D. 10,1kg

Câu 2: Cho bảng tần số sau

Giá trị(x)

3

5

6

 

Tần số(n)

5

a

1

N =10

         Biết rằng số trung bình cộng của dấu hiệu bằng 4,1. Tính tần số a ta được

         A. a = 2                B. a = 3                C. a = 4                D. a = 5

Câu 3: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x4 + 3x3 + 4x + 7 lần lượt là :

               A. 7 và 0

               B. 7 và 4

           C. 4 và 7

           D. 2 và 7

Câu 4: Cho 2 đa thức P = 3x2y – xy + 1 và Q = -2x2y + xy – 3.

                   Tính P + Q ta được kết quả là:

        A = 5x2y +2xy + 4           B. – x2y – 4          C. x2y – 2             D. 5x2y – 2xy + 4

Câu 5: Cho đa thức A(x) = x2 + 2x3 – x – 3 và đa thức B(x) = 5x3 + x2 – 3

        Tìm đa thức C(x) sao cho A(x) + C(x) = B(x) ta được kết quả là

        A. C(x) = 3x3 + x                                B. C(x) = 3x3 – x     

        C. C(x) = 7x3 + 2x2 – x – 6                           D. C(x) = -3x3 – x

Câu 6: Đa thức 2x – 6 có ngiệm là

        A. x = -3                 B. x = 3                          C. x = 0                D. x = 4

Câu 7: Giá trị x = -1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:

        A. M(x) = x – 1      B. N(x) = x2 + 1             C. P(x) = 2x + 2   D. Q(x) = 2x – 2

Câu 8:  Cho DABC cân tại A, biết số đo góc ở đáy là = 80o thì số đo góc đỉnh A là :

A. 20o

B. 30o

C. 40o

D. 50o

Câu 9:  Trực tâm của tam giác là giao điểm của:

             A.  Ba đường cao                                    B.  Ba đường phân giác

             C.  Ba đường trung tuyến                        D.  Ba đường trung trực

Câu 10: Tam giác có 4 điểm sau đây trùng nhau: trọng tâm; trực tâm; điểm cách đều 3 cạnh, điểm cách đều 3 đỉnh là tam giác nào:

   A.Tam giác cân                    B.Tam giác đều    C.Tam giác vuông         D.Tam giác nhọn

Câu 11: Cho D ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng

   A.  ;            B.  ;              C.  ;         D. 

Câu 12:  Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Khi đó ta có:

   A.                     B.                C.                         D.                        

Câu 13:  Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh ta có:

A. AC < AB < BC

B. BC < AC < AB

C. AC < BC < AB

D. BC < AB < AC

Câu 14: Từ điểm A ở ngoài đường thẳng d, kẻ AH vuông góc với d tại H. Gọi B và C là các điểm thuôc đường thẳng d (B và C không trùng với H).Giả sử AB < AC thì khẳng định nào sau đây là đúng:

A. HB < HC         ;     B. HB > HC;     C. HB = HC;        D. AH nhỏ nhất so với AB và AC

Câu 15: Trong một tam giác:

        A. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn bằng cạnh thứ ba

        B. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn nhỏ hơn cạnh thứ ba

        C. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba

        D. Hiệu hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba

Câu 16: Điểm kiểm tra giữa kỳ môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê trong bảng sau

7

7

8

6

8

9

6

8

10

7

9

8

Tần số lớn nhất là:

          A. 10                    B. 7                      C. 8                      D. 4

Câu 17: Trong bài toán ở câu 36, số các giá trị khác nhau là:

        A. 4                        B. 5                      C. 6                      D. 12

Câu 18: Lan đi chợ mua một số quyển vở và mấy cái bút để chuẩn bị cho năm học mới. Giả sử giá 1 quyển vở là x đồng và giá 1 cái bút là y đồng. Biểu thức đại số biểu thị tổng số tiền cần mua 15 quyển vở và 3 cái bút là:

        A. x + y                  B. (15 + 3).xy                C. 15y + 3x          D. 15x + 3y

Câu 19: Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax.

Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1. Kết quả a tìm được là

        A. a = - 1                B. a = 0 hoặc a = 1        C. a = 2                D. không có a

Câu 20: Cho 2 đơn thức A = -2020.x2019y2020 và B = - xy2022

        A. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của x và y

        B. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x và y

        C. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y

        D. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x và y

Mỗ người làm giúp mình một tí mình còn ngày mai nộp rồi mà nhiều quá mọi người giúp tôi nha

1

Câu 3: D

Câu 6: B

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: B

Câu 14: A

Câu 15: C

Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen A, a và B, b tương tác cộng gộp cùng quy định, sự có mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất có chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen có hai alen quy định, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bD ở...
Đọc tiếp

một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen A, a B, b tương tác cộng gộp cùng quy định, s mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen hai alen quy định, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bDF1 thu đưc scây cao 180 cm, qu ả tròn chiếm tỉ l4,9375%. Biết không đ ột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả 2 bên với tn snhư nhau. Theo thuyết, bao nhiêu nhận địnhới đây đúng về phép lai trên?

I. Tn shoán vị gen của (P) 30%.

II. Tỉ lcây cao 180 cm, quả dàiF1 1,5%.

III. Tỉ l cây cao 190 cm, quả trònF1 17,75%.

IV. Scây cao 200 cm, quả trònF1 4,9375%.

V. 7 kiểu gen quy định cây chiều cao 190 cm, qu tròn

A.3

B.2

C.4

D.1

1
28 tháng 7 2017

Đáp án A

A, B quy định chiều cao; 1 alen trội làm giảm 5cm, cây cao nhất 200cm

D_: tròn; dd: dài

(P): Aa BD/bd x Aa Bd/bD

F1 thu được số cây cao 180 cm (4 alen trội), quả tròn (D_)

 = 0,049375 à BBD_ = 0,1975

à f = 0,3 (loại f=0,7)

I. Tần số hoán vị gen của (P) là 30%. à đúng

II. Tỉ lệ cây cao 180 cm, quả dài ở F1 là 1,5%. àsai, tỉ lệ thân cao 180cm, quả dài 

III. Tỉ lệ cây cao 190 cm, quả tròn ở F1 là 17,75%. à sai,

AAbbD_ = x (0,25 – 0,15 x 0,35) = 0,049375

aaBBD_ = x 0,1975 = 0,049375

AaBbD_ = Aa x (B_D_ - BBD_) = 

=> tổng số = 27,625%

IV. Số cây cao 200 cm, quả tròn ở F1 là 4,9375%. àđúng,

aabbD_

V. Có 7 kiểu gen quy định cây có chiều cao 190 cm, quả tròn. à đúng, cao 190cm (2 alen trội), quả tròn có các KG: AA bD/bD, AA bD/bd, aa BD/BD, aa BD/Bd, Aa BD/bd, Aa Bd/bD, Aa BD/bD  à tổng số có 7KG quy định cao 190cm, quả tròn

Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen A, a và B, b tương tác cộng gộp cùng quy định, sự có mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất có chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen có hai alen quy định, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bD ở...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen A, a và B, b tương tác cộng gộp cùng quy định, sự có mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất có chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen có hai alen quy định, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bD ở F1 thu được số cây cao 180 cm, quả tròn chiếm tỉ lệ 4,9375%. Biết không có đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 bên với tần số như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng về phép lai trên?

I. Tần số hoán vị gen của (P) là 30%.

II. Tỉ lệ cây cao 180 cm, quả dài ở F1 là 1,5%.

III. Tỉ lệ cây cao 190 cm, quả tròn ở F1 là 17,75%.

IV. Số cây cao 200 cm, quả tròn ở F1 là 4,9375%.

V. Có 7 kiểu gen quy định cây có chiều cao 190 cm, quả tròn

A.3

B.2

C.4

D.1

1
12 tháng 10 2017

4 tháng 3 2019

a) * Lớp 10C:

Giải bài 2 trang 128 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

* Lớp 10D:

Giải bài 2 trang 128 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Giải bài 2 trang 128 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Giải bài 2 trang 128 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

b) Kết quả lớp 10D có độ lệch chuẩn nhỏ hơn kết quả lớp 10C nên kết quả lớp 10D đồng đều hơn.

14 tháng 8 2018

P: fa=0,38 => fA=0,62

Sau 3 thế hệ ĐB

fa= 0 , 38 . 1 - 0 , 1 2 = 0 , 27  

ð fA=1-0,27=0,73

Đáp án: D