K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2018

A

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Chọn A

2 tháng 2 2017

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính

14 tháng 7 2018

Đáp án B.

A. moreover: hơn thế nữa

B. despite that: dù là như vậy (“that” đóng vai trò là danh từ, thay thể cho cả mệnh đề trước đó)

C. although + mệnh đề

D. on the contrary: ngược lại

Tạm dịch: “John lẽ ra nên cảnh báo bạn về điều đó. ”

- “Đúng vậy, nhưng dù sao cậu ấy vẫn là người bạn tốt của tôi. ”

29 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

     A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.

     B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

     C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại.

      The press have agreed to back off and leave the couple alone.

     D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement

5 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

  A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hp về nghĩa.

  B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

   C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.

  D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Câu đồng tình

never => vế trước dạng phủ định => vế sau đồng tình dạng phủ định => Loại B, C

comes => động từ thường chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cần trợ động từ do/does

Công thức đồng tình dạng phủ định: neither + trợ động từ + S: cũng không

Peter: chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ “does”

Tạm dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng không.

Chọn A

8 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải ­­­______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.

Phân tích đáp án:

          A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.

          B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.

Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.

          C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.

Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.

          D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.

Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.

16 tháng 10 2017

Đáp án B

organized (adj): có óc tổ chức

disorganized (adj): không có óc tổ chức

organizing: Ving

 well – organized (adj): được tổ chức tốt ( dành cho sự việc/ sự kiện)

Câu này dịch như sau: Đừng để David chịu trách nhiệm về việc sắp xếp đi đến nhà hát; anh ấy rất là không có óc tổ chức

9 tháng 9 2018

Chọn A

Peter: “ Đây là chuyến đi đầu tiên của bạn đến Far East phải không?” -> Peter gặp John ở Far East lần đầu và hỏi câu này ->có 2 trường hợp có thể xảy ra. Một là đúng như dự đoán của Peter, hai là đến nhiều lần rồi. -> Chỉ có đáp án A là đúng nhất.