K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2019

Đáp án C

Much windy => much windier
Tạm dịch: Thường thì thời tiết ở vùng núi trở nên lạnh hợn ở các vùng cao

10 tháng 5 2019

Đáp án C

Much windy => much windier
Tạm dịch: Thường thì thời tiết ở vùng núi trở nên lạnh hợn ở các vùng cao

26 tháng 7 2018

Đáp án C

Much windy => much windier
Tạm dịch: Thường thì thời tiết ở vùng núi trở nên lạnh hợn ở các vùng cao

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

3 tháng 9 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “càng… càng…”

Giải thích:

Cấu trúc: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Sửa: C. most easy => easier

Tạm dịch: Anh ấy càng khoẻ thì cuộc sống của anh ta càng nhẹ nhàng. 

7 tháng 7 2019

Đáp án D

Giải thích: “that” trong câu là ĐTQH thay thể cho cụm danh từ chỉ vật “few areas of human experience” nghĩa là: rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người. Xét về nghĩa thì theo sau nó cần phải là động từ bị động mới phù hợp.

Đáp án: D (writing à  written)

Dịch: Còn rất ít lĩnh các lĩnh vực trải nghiệm của con người mà chưa được viết ra.

17 tháng 4 2019

Đáp án C

Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Động từ chia theo chủ ngữ Mrs Phuong => số ít
Sửa thành: is
Dịch nghĩa: Cô Phương cùng học sinh của cô ở Hà Nội đang dự định tham gia chương trình từ thiện ở vùng sâu

1 tháng 4 2017

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

Much + danh từ không đếm được

Many + danh từ đếm được

people là danh từ số nhiều => many

Sửa: Much => Many

Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Chọn A

11 tháng 1 2017

Đáp án D.

Đổi medicines thành medicine.

Vì medicine trong câu này có nghĩa là “ngành y”, nên không dùng ở số nhiều, nếu là “thuốc để uống” thì có thể dùng số nhiều.

Tạm dịch: Tia la-ze có giá trị lớn trong các lĩnh vực như truyền thông, công nghiệp, y học và nghiên cứu khoa học

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B